TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gutmachen

sửa chữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

h được vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải tiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải tạo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đền đáp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có sô' dư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiếm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gutmachen

gutmachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einem schnellen Haus kann man, je nach Geschwindigkeit, gegenüber den Nachbarn an einem einzigen Tag mehrere Minuten gutmachen.

Tùy vận tốc mà một ngày người ở trong ngôi nhà nhanh có thể được lợi hơn hàng xóm nhiều phút.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das ist nicht wieder gutzumachen

điều ấy không thể nào sửa chữa được nữa

er hat viel an ihr gutzu machen

hắn đã đối với cô ấy rất bất công.

Sie haben mir so oft geholfen, ich weiß gar nicht, wie ich das gutmachen soll

bà đã giúp đã tôi rất nhiều, tôi không biết phải đền đáp bà như thế nào cho xứng.

er hat bei dem Geschäft 50 Euro gutgemacht

trong vụ này nó đã bỏ túi được 50 Euro.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gutmachen /(sw. V.; hat)/

sửa chữa; khắc phục (sai sốt);

das ist nicht wieder gutzumachen : điều ấy không thể nào sửa chữa được nữa er hat viel an ihr gutzu machen : hắn đã đối với cô ấy rất bất công.

gutmachen /(sw. V.; hat)/

đền đáp; trả nghĩa;

Sie haben mir so oft geholfen, ich weiß gar nicht, wie ich das gutmachen soll : bà đã giúp đã tôi rất nhiều, tôi không biết phải đền đáp bà như thế nào cho xứng.

gutmachen /(sw. V.; hat)/

có sô' dư; kiếm được;

er hat bei dem Geschäft 50 Euro gutgemacht : trong vụ này nó đã bỏ túi được 50 Euro.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gutmachen /(tác/

1. bổ chính, sửa chữa; 2. cải thiện, cải tiến, cải tạo.