Việt
trả nghĩa
đền đáp
Đức
gutmachen
Sie haben mir so oft geholfen, ich weiß gar nicht, wie ich das gutmachen soll
bà đã giúp đã tôi rất nhiều, tôi không biết phải đền đáp bà như thế nào cho xứng.
gutmachen /(sw. V.; hat)/
đền đáp; trả nghĩa;
bà đã giúp đã tôi rất nhiều, tôi không biết phải đền đáp bà như thế nào cho xứng. : Sie haben mir so oft geholfen, ich weiß gar nicht, wie ich das gutmachen soll
X. trả ơn.