TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fen

Bãi đầm

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

lấy đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hốt đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vét đem đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

fen

Fen

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Đức

fen

Fen

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wegen der schlechten Wärmeleitfähigkeit von Kunststof-fen, muss die Temperatur eine bestimmte Zeit einwirken,damit die Fügeteile in der erforderlichen Tiefe erwärmtwerden.

Tính dẫn nhiệt của chất dẻo kém nên phải tác động nhiệt độ trong một thời gian nhất định để các chi tiếtghép nối được nung nóng tới độ sâu cần thiết.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Identität der benutzten biologischen Arbeitsstoffe ist regelmäßig zu überprü- fen, wenn das für die Beurteilung des Gefährdungspotenzials erforderlich ist.

Danh tính của tác nhân sinh học phải thường xuyên kiểm tra, nếu cho rằng, tiềm năng nguy hiểm của chúng có thể xảy ra.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die enthaltenen schwarzen Piktogramme geben Hinweise auf die von den Stof­ fen ausgehenden Gefahren.

Dấu hiệu đen trên bảng hiển thị sự nguy hiểm mà chất nguy hiểm có thể gây ra.

v Für Stammkunden: Kunden- und Fahrzeugdaten aus der EDV abrufen und gemeinsam mit dem Kunden auf Aktualität und Stimmigkeit überprü- fen.

Đối với khách hàng thường xuyên: Mở các thông tin trong hệ thống dữ liệu điện tử về khách hàng và xe của họ, sau đó cùng khách hàng kiểm tra và cập nhật các thông tin này.

Um das Risiko für den Arbeitgeber zu verringern, wurde eine Vielzahl von Verordnungen, techni­ schen Normen, Vorschriften und Regeln geschaf­ fen, die Ausstattung, Aufbau, Sicherheitseinrich­ tungen, … einer solchen Hebebühne vorschreiben.

Để giảm thiểu rủi ro cho chủ thuê, luật pháp ấn định nhiều pháp lệnh, các chuẩn kỹ thuật, thể lệ và quy tắc cho các trang thiết bị, cách lắp ráp, và thiết bị an toàn của một bệ nâng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fen /(sw. V.; hat)/

lấy đi; mang đi; hốt đi; vét đem đi (dahinraffen);

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Fen

[DE] Fen

[VI] Bãi đầm

[EN] A type of wetland that accumulates peat deposits. Fens are less acidic than bogs, deriving most of their water from groundwater rich in calcium and magnesium. (See: wetlands.)

[VI] Loại đất ướt có tích than bùn. Loại đất này có ít axit hơn các vũng lầy và hầu hết nước của chúng bắt nguồn từ những mạch nước ngầm giàu chất canxi và magiê. (Xem