Fen
[DE] Fen
[VI] Bãi đầm
[EN] A type of wetland that accumulates peat deposits. Fens are less acidic than bogs, deriving most of their water from groundwater rich in calcium and magnesium. (See: wetlands.)
[VI] Loại đất ướt có tích than bùn. Loại đất này có ít axit hơn các vũng lầy và hầu hết nước của chúng bắt nguồn từ những mạch nước ngầm giàu chất canxi và magiê. (Xem