TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bớt đi

bớt đi

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Giảm đi

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Kẹp vào

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

trừ đi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giảm nhẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dịu đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bớt đi

Decrease

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

pinch out

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

subtract

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

bớt đi

ausgleichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mildern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So schonen biobasierte Produkte aus nachwachsenden Rohstoffen die wichtigen Mineralölreserven (Ressourceneinsparung).

Và như vậy các sản phẩm phát sinh từ các nguồn năng lượng tái tạo sẽ làm bớt đi gánh nặng cho nguồn dự trữ xăng dầu (tiết kiệm nguồn).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für die innere Gemischbildung wird der heißen Luft Wärme entzogen, sodass diese abkühlt.

Đối với việc hình thành hòa khí bên trong, không khí nóng bị mất nhiệt và nguội bớt đi.

Unrunde oder mit Riefen versehene Bremstrommeln sowie Bremsscheiben müssen aus- bzw. abgedreht werden.

Trống phanh cũng như đĩa phanh không tròn hay có khía rãnh phải được tiện rộng ra hay bớt đi.

Bei den einzelnen Fertigungsverfahren können Zusammenhalt (Stoffeigenschaft) und Form des Werkstoffes geschaffen, geändert, beibehalten, vermehrt oder vermindert werden.

Ở mỗi phương pháp gia công, sự gắn kết (tính chất vật liệu) và hình dạng của vật liệu có thể được tạo ra, thay đổi, giữ nguyên, thêm vào hoặc bớt đi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anzahl der Stufen (nth) minus 1 (Blasenverdampfung abgezogen).

Số mâm lý thuyết (nth) trừ 1 (Trừ bớt đi phần bốc hơi ở đáy tháp, nồi đun).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Span nungen glichen sich allmählich wieder aus

các mối căng thẳng đã dần dần giảm bớt.

sein Zorn milderte sich

cơn giận của ông ta đã dịu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgleichen /(st. V.; hat)/

giảm nhẹ; bớt đi (sich mildem, nivellieren);

các mối căng thẳng đã dần dần giảm bớt. : die Span nungen glichen sich allmählich wieder aus

mildern /(sw. V.; hat)/

dịu đi; nhẹ đi; bớt đi;

cơn giận của ông ta đã dịu. : sein Zorn milderte sich

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

subtract

trừ đi, bớt đi

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

pinch out

Kẹp vào, bớt đi

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Decrease

Giảm đi, bớt đi