ausgleichen /(st. V.; hat)/
san bằng;
làm bằng;
làm cân bằng;
ausgleichen /(st. V.; hat)/
cân đối;
bù trừ lẫn nhau;
ausgleichen /(st. V.; hat)/
(mối mâu thuẫn ) thu xếp;
dàn xếp;
điều đình;
dàn hòa;
ausgleichen /(st. V.; hat)/
giảm nhẹ;
bớt đi (sich mildem, nivellieren);
die Span nungen glichen sich allmählich wieder aus : các mối căng thẳng đã dần dần giảm bớt.
ausgleichen /(st. V.; hat)/
cân bằng lại;
bù lại (wettmachen);
er versucht seinen Mangel an Bewegung durch sportliche Betätigung auszugleichen : anh ta tìm cách bù lại cho công việc ít vận động bằng các hoạt động thề dục thể thao.
ausgleichen /(st. V.; hat)/
(Kaufmannsspr ) thanh toán;
trang trải (bezahlen, begleichen);
ausgleichen /(st. V.; hat)/
(Bankw ) cân đối tài khoản nợ và có;
ausgleichen /(st. V.; hat)/
(Bankw ): (một tài khoản ) được cân đối;
trở nên cân bằng;
das Konto hat sich wieder ausgeglichen : tài khoản đã được cân đối.
ausgleichen /(st. V.; hat)/
(Ballspiele) san bằng tỉ số;
gỡ hòa;
erst kurz vor Spielende konnte die Heimmannschaft ausgleichen : ngay khi trận đấu sắp kết thúc, đội bóng chủ nhà đã kịp san bằng tỷ số.