racheter
racheter [Rajte] V. tr. [21] 1. Mua lại, mua lần nữa, lại mua. Il n’y a plus de pain, il faudra en racheter: Dã hết bánh mì, phải lại mua thôi. 2. Chuộc. 3. Mua lại (của ai). Racheter sa voiture à qqn: Mua lại xe của ai. 4. Thanh toán. Racheter une rente: Thanh toán một khoản tô tức. 5. Chuộc (để giải phóng cho ai). Racheter un esclave, un prisonnier: Chuôc một nô lệ, chuộc một người tù. 6. TÔN Cứu vớt bằng sự chuộc tội. Le Christ racheta les hommes: Chúa Kitô dã chuộc tội cứu vót loài người. 7. Chuộc, chuộc lại. Racheter ses fautes par la pénitence: Chuộc lai nhũng lỗi lầm bằng sự sám hối. > V. pron. Được phục hồi danh dự, chuộc lỗi, chuộc tội. Se racheter aux yeux de qqn: Lấy lại danh dự trưóc mắt ai. 8. Bù lại, chuộc lại. Son courage d’aujourd’hui rachète ses lâchetés passées: Sự can dảm ngày nay của nó dã chuộc lai nhũng hèn nhát trưóc kia.