TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

racheter

join

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

link-up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

racheter

ausgleichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verbinden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

racheter

racheter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il n’y a plus de pain, il faudra en racheter

Dã hết bánh mì, phải lại mua thôi.

Racheter sa voiture à qqn

Mua lại xe của ai. 4.

Racheter une rente

Thanh toán một khoản tô tức.

Racheter un esclave, un prisonnier

Chuôc một nô lệ, chuộc một người tù.

Le Christ racheta les hommes

Chúa Kitô dã chuộc tội cứu vót loài người.

Racheter ses fautes par la pénitence

Chuộc lai nhũng lỗi lầm bằng sự sám hối.

Se racheter aux yeux de qqn

Lấy lại danh dự trưóc mắt ai.

Son courage d’aujourd’hui rachète ses lâchetés passées

Sự can dảm ngày nay của nó dã chuộc lai nhũng hèn nhát trưóc kia.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

racheter

[DE] ausgleichen; verbinden

[EN] join; link-up

[FR] racheter

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

racheter

racheter [Rajte] V. tr. [21] 1. Mua lại, mua lần nữa, lại mua. Il n’y a plus de pain, il faudra en racheter: Dã hết bánh mì, phải lại mua thôi. 2. Chuộc. 3. Mua lại (của ai). Racheter sa voiture à qqn: Mua lại xe của ai. 4. Thanh toán. Racheter une rente: Thanh toán một khoản tô tức. 5. Chuộc (để giải phóng cho ai). Racheter un esclave, un prisonnier: Chuôc một nô lệ, chuộc một người tù. 6. TÔN Cứu vớt bằng sự chuộc tội. Le Christ racheta les hommes: Chúa Kitô dã chuộc tội cứu vót loài người. 7. Chuộc, chuộc lại. Racheter ses fautes par la pénitence: Chuộc lai nhũng lỗi lầm bằng sự sám hối. > V. pron. Được phục hồi danh dự, chuộc lỗi, chuộc tội. Se racheter aux yeux de qqn: Lấy lại danh dự trưóc mắt ai. 8. Bù lại, chuộc lại. Son courage d’aujourd’hui rachète ses lâchetés passées: Sự can dảm ngày nay của nó dã chuộc lai nhũng hèn nhát trưóc kia.