Việt
: được cân đối
trở nên cân bằng
Đức
ausgleichen
Die Stoffbilanz dieses Kreisprozesses ist ausgeglichen, solange sich die Ökosphäre oder ein Ökosystem im biologischen Gleichgewicht befindet.
Sự trao đổi chất trong chu trình kín ấy được cân đối khi nào tầng sinh thái hay một hệ sinh thái ở trong trạng thái cân bằng sinh thái.
Bei der Plattenextrusion werden auftretende unterschiedliche Fließgeschwindigkeiten der Schmelze im Werkzeug durch eine verstellbare Profilleiste, dem Staubalken, ausgeglichen.
Trong đùn tấm phẳng, tốc độ chảy khác nhau của vật liệu lỏng trong khuôn được cân đối bằng một thanh profi n gọi là thanh chặn.
das Konto hat sich wieder ausgeglichen
tài khoản đã được cân đối.
ausgleichen /(st. V.; hat)/
(Bankw ): (một tài khoản ) được cân đối; trở nên cân bằng;
tài khoản đã được cân đối. : das Konto hat sich wieder ausgeglichen