TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einhalten

giữ... Iại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu... lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn... lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cản... lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn cản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

can

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

einhalten

einhalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … die Schaltzeitpunkte nicht genau genug einhalten können.

không đảm bảo thời điểm đánh lửa chính xác.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wartungsintervalle unbedingt einhalten!

Bắt buộc phải giữ thời hạn bảo dưỡng

:: Beim Fügen unter Druck muss man eine bestimmte Haltezeit einhalten.

:: Trong trường hợp hàn với áp lực, thời giankẹp cần thiết phải được giữ đủ.

Extrudierte Kunststoffprofile müssen, um ihre engen Fertigungstoleranzen einhalten zu können, kalibriert werden.

Profin chất dẻo đùn phải được hiệu chuẩn đểcó thể giữ đúng dung sai gia công chặt chẽ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sicherheitsanweisungen einhalten.

Tuân thủ các chỉ dẫn về an toàn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Normen einhalten

thực hiện định mức; II vi

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einhalten /I vt/

1. giữ... Iại, lưu... lại, ngăn... lại, cản... lại, ngăn cản, can, ngăn, cản; 2. tuân thủ, tuân theo, giữ đúng; die Normen einhalten thực hiện định mức; II vi (mit D) ngùng, thôi, chắm dứt, đình chỉ.