Việt
giữ... Iại
lưu... lại
ngăn... lại
cản... lại
ngăn cản
can
ngăn
cản
tuân thủ
tuân theo
giữ đúng
Đức
einhalten
v … die Schaltzeitpunkte nicht genau genug einhalten können.
không đảm bảo thời điểm đánh lửa chính xác.
Wartungsintervalle unbedingt einhalten!
Bắt buộc phải giữ thời hạn bảo dưỡng
:: Beim Fügen unter Druck muss man eine bestimmte Haltezeit einhalten.
:: Trong trường hợp hàn với áp lực, thời giankẹp cần thiết phải được giữ đủ.
Extrudierte Kunststoffprofile müssen, um ihre engen Fertigungstoleranzen einhalten zu können, kalibriert werden.
Profin chất dẻo đùn phải được hiệu chuẩn đểcó thể giữ đúng dung sai gia công chặt chẽ.
Sicherheitsanweisungen einhalten.
Tuân thủ các chỉ dẫn về an toàn.
die Normen einhalten
thực hiện định mức; II vi
einhalten /I vt/
1. giữ... Iại, lưu... lại, ngăn... lại, cản... lại, ngăn cản, can, ngăn, cản; 2. tuân thủ, tuân theo, giữ đúng; die Normen einhalten thực hiện định mức; II vi (mit D) ngùng, thôi, chắm dứt, đình chỉ.