TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lưu lại

lưu lại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để dành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lại ấn tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dừng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở lại 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

la cà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kìm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp tục thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cư trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chừa lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

_ giữ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp tục công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bám sát việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cất giữ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trữ lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cất đi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cất lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhớ lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giũ lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lâm vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóa ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi sỏ tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ố lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cư trú.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đ thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dành lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bó quên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-m

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũ... lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấu kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấu giếm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tham dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ồ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rót lại sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụt lại sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụt hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm tiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị đuối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không theo kịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỗ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lâm vào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phê chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyệt y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ vững

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đđ lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâng đô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiềm chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kìm chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kìm hãm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo vệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dể lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ lại dành lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ gin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ cho mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nói đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặng thinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặng im

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhó lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi tưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhớ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das hätte ich mir nicht träumen ~ 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi không dám mơ mộng vè điều đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: : laß uns gehen! ta đi đi!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

laßft uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tồn tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiếp tục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chịu đựng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

lưu lại

 resave

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 store

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

save

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

store

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

resave

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abide

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

lưu lại

verweilen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verbleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dableiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umbehalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich aushalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lưu lại ờ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorfnden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beharren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sichhängenlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hängen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckbehalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurucklassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dabehalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dabeibleiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

festhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubriglassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

speichern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

erneut speichern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

übriglassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verbleib

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

belassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorenthalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hiersein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachbleiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Behauptung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

behalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bleibende Längenänderung in % der Anfangsmesslänge

Biến đổi chiều dài còn lưu lại so với chiều dài ban đầu (đơn vị %)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese darf während der Produktion nicht abkühlen.

Điều này đòi hỏi thời gian lưu lại ngắn.

Dabei dürfen die Kanäle nicht als Markierungen am Formteil zu erkennen sein.

Tuy nhiên các kênh không được lưu lại dấu vết trên bề mặt sản phẩm.

Die Verweilzeit der Masse im Zylinder sollte möglichst kurz sein.

Thời gian lưu lại của nguyên liệu trong xi lanh nên rút càng ngắn càng tốt.

2. Warum ist eine genaue Verweilzeit von Duromeren im Werkzeug wichtig?

2. Tại sao thời gian lưu lại chính xác của nhựa nhiệt rắn trong khuôn quan trọng?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ist sein Verbleib? nó

trốn đ đâu?

etw bei sich (D) behalten

1. giữ cho mình; 2. không nói đến, lặng thinh, lặng im; 2. nhó lại, hồi tưỏng, nhớ.

fn in Ruhe [in Frieden] lassen

để cho ai yồu;

etw. fn außer acht lassen

không chú ý đén ai (cái gì);

sich (D)Zeit lassen

không vội vã;

Blut lassen

mát máu;

das Lében lassen

chét;

das Rauchen lassen

bỏ hút thuốc; II vi

sich rasieren lassen

cạo mặt (trong hiệu cắt tóc);

j-n etw. fühlen lassen

cho ai thây gì; 2.:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich an einem unbe kannten Ort vorfinden

đang ở một nơi xa lạ.

auf dem Lande weilen

ở lại thôn quê

nicht mehr unter den Lebenden weilen (verhüll.)

đã qua đời.

an einem Ort beharren

ở lại một nai nào. nói một cách kiên trì, nói cương quyết

“Trotzdem ist er im Unrecht”, beharrte er hartnäckig

“Mặc dù vậy, ông ấy vẫn bất công”, nó khẳng định một cách bướng bỉnh.

bleiben Sie bitte am Apparat!

Bd vui lòng chờ máy!

zu Hause bleiben

ở lại nhà

wo bleiben denn die Kinder so lange?

bọn trẻ đi đâu lâu thế nhỉ

das bleibt unter uns (Dat.)

chuyện này giữ kín giữa chúng ta.

niemand wusste, wo sie ver blieben waren

không ai biết họ đã lưu lại đâu.

wir haben die Flüchtlinge über Nacht in unserm Haus behalten

chúng tôi đã để cho những người chạy nạn lưu lại qua đêm trong nhà chúng tôi

etw.

die Begegnung klang lange in ihr nach

cuộc gặp gã ấy đã để lại ấn tượng với nàng rất lâu sau đó.

der Kerl hängt jeden Abend in der Kneipe

tối nào gã cũng la cà trong các quán rượu. 1

die Wunde hat eine Narbe zurückgelassen

vết thương đã đề lại một cái sẹo.

an jmds. Krankenbett verweilen

ngồi lại bèn giường bệnh của ai

sie verweilten lange vor dem Gemälde

cô ấy dừng lại một lúc lâu trước bức họa.

im Krankenhaus hat man ihn gleich dabehalten

ở bệnh viện người ta đã buộc ông ấy nhập viện ngay.

er befindet sich in seinem Büro

ông ấy đang ở văn phòng (của mình)', wo befin det sich die Kasse?: quầy thu ngân ở đâu?

ich halte mich viel in Museen auf

tôi dành nhiều thời gian để đến các viện bảo tàng.

den Hut auf dem Kopf behalten

để cái mũ đội trên đầu

er behielt die Hände in den Taschen

nó để hai bàn tay trong túi

etw. im Gedächtnis behalten

lưu giữ cái gì trong ký ức.

ein Ereignis in Bild festhalten

ghi lại hình ảnh một sự kiện.

bleiben Sie bitte dran

xin vui lòng chờ máy (điện thoại).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

abide

Ở, lưu lại, tồn tại, tiếp tục, chịu đựng,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übriglassen /(tách được) vt/

để lại, bỏ lại, lưu lại, giũ lại.

umbehalten /vt/

để lại, giũ lại, lưu lại, ỏ lại.

dableiben /vi (s)/

ỏ lại, lưu lại, lâm vào, hóa ra.

Verbleib /m -(e/

1. [sự] ỏ lại, lưu lại (chúc vụ); 2. chỗ ỏ, nơi sỏ tại; (cơ quan) trụ sỏ, dinh, phủ; wo ist sein Verbleib? nó trốn đ đâu?

verbleiben /vi (s)/

ỏ, ố lại, ỏ thăm, lưu lại, cư trú.

verweilen /vi/

ỏ, ỏ lại, đ thăm, lưu lại, cư trú.

Bleiben /n -s/

sự] ở, ỏ lại, ở thăm, lưu lại, cư trú.

belassen /vt/

để lại, bỏ lại, lưu lại, dành lại, bó quên.

vorenthalten /vt (j/

vt (j-m) 1. giũ... lại, lưu lại; 2. giữ kín, giấu kín, giấu giếm.

Hiersein /n -s/

sự] có mặt, hiện diện, tham dự, ồ lại, ỏ thăm, lưu lại, cư trú.

nachbleiben /vi (/

1. rót lại sau, tụt lại sau, tụt hậu, chậm tiến, bị đuối, không theo kịp; 2. ỗ lại, còn lại, lưu lại, lâm vào.

Behauptung /f =, -en/

1. [sự] phê chuẩn, chuẩn y, duyệt y, thông qua; Behauptung en dufstel- len phê chuẩn, khẳng định; 2. [sự] giữ vững, đđ lấy, nâng đô, kiềm chế, kìm chế, kìm hãm, cầm lại, lưu lại, cầm, nén, bảo vệ.

behalten /vt/

1. dể lại, bỏ lại, lưu lại, để dành, giữ lại dành lại, giữ gin, giữ vững; etw bei sich (D) behalten 1. giữ cho mình; 2. không nói đến, lặng thinh, lặng im; 2. nhó lại, hồi tưỏng, nhớ.

lassen /I vt/

1. để lại, bỏ lại, lưu lại; fn in Ruhe [in Frieden] lassen để cho ai yồu; etw. fn außer acht lassen không chú ý đén ai (cái gì); j-n nicht aus den Augen lassen nhìn chằm chằm vào ai; sich (D)Zeit lassen không vội vã; Blut lassen mát máu; das Lében lassen chét; laß das Weinen! đùng khóc nữa!, das Rauchen lassen bỏ hút thuốc; II vi (uon D)tù chói, khưổc từ, bác bỏ; III. (có ý nghĩa tình thái) 1.tạo khả năng, cho phép, sai bảo, sai, khiển, bắt buộc, ép buộc; lassen Sie sich erzählen cho phép kể cho anh nghe; sich rasieren lassen cạo mặt (trong hiệu cắt tóc); j-n etw. fühlen lassen cho ai thây gì; 2.: das hätte ich mir nicht träumen lassen 1, tôi không dám mơ mộng vè điều đó; 2, tôi không thể tưđng tượng được cái này; sich (D) etw. geréuen lassen hổi hận, ần năn, hối tiếc; 3. : (vdi ý nghĩa thông báo): laß uns gehen! ta đi đi!, laßft) uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

speichern /vt/M_TÍNH/

[EN] save, store

[VI] nhớ, lưu lại, cất giữ

speichern /vt/KT_ĐIỆN, Đ_KHIỂN/

[EN] store

[VI] lưu lại, trữ lại, cất đi

erneut speichern /vt/M_TÍNH/

[EN] resave

[VI] lưu lại, cất lại, nhớ lại

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorfnden /(st. V.; hat)/

lưu lại; đến (nơi nào);

đang ở một nơi xa lạ. : sich an einem unbe kannten Ort vorfinden

weiden /(sw. V.; hat) (geh.)/

ở lại; lưu lại;

ở lại thôn quê : auf dem Lande weilen đã qua đời. : nicht mehr unter den Lebenden weilen (verhüll.)

beharren /(sw. V.; hat)/

(selten) lưu lại; ở lại (bleiben, verharren);

ở lại một nai nào. nói một cách kiên trì, nói cương quyết : an einem Ort beharren “Mặc dù vậy, ông ấy vẫn bất công”, nó khẳng định một cách bướng bỉnh. : “Trotzdem ist er im Unrecht”, beharrte er hartnäckig

dableiben /(st. V.; ist)/

(thường chỉ dùng ở dạng động từ nguyên mẫu và quá khứ phân từ) ở lại; lưu lại;

ben /[’blaibon] (st. V.; ist)/

ở lại; lưu lại;

Bd vui lòng chờ máy! : bleiben Sie bitte am Apparat! ở lại nhà : zu Hause bleiben bọn trẻ đi đâu lâu thế nhỉ : wo bleiben denn die Kinder so lange? chuyện này giữ kín giữa chúng ta. : das bleibt unter uns (Dat.)

verbleiben /(st. V.; ist)/

(geh ) ở; lưu; lưu lại;

không ai biết họ đã lưu lại đâu. : niemand wusste, wo sie ver blieben waren

be /hatten (st V.; hat)/

cầm; giữ; lưu lại (nicht fortlassen);

chúng tôi đã để cho những người chạy nạn lưu lại qua đêm trong nhà chúng tôi : wir haben die Flüchtlinge über Nacht in unserm Haus behalten : etw.

nach /klin. gen (st V.; ist)/

để lại ấn tượng; lưu lại (trong tâm trí);

cuộc gặp gã ấy đã để lại ấn tượng với nàng rất lâu sau đó. : die Begegnung klang lange in ihr nach

liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/

dừng lại; lưu lại; ở lại (verweilen) 1;

sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/

(ugs ) ở lại; lưu lại; la cà (sich aufhalten);

tối nào gã cũng la cà trong các quán rượu. 1 : der Kerl hängt jeden Abend in der Kneipe

hängen /blei.ben (st. V.; ist)/

ở lại; lưu lại; la cà (sich aufhalten);

zuruckbehalten /(st. V.; hat)/

cầm lại; kìm lại; lưu lại;

zurucklassen /(st. V.; hat)/

in lại; lưu lại; để lại (dấu vết V V );

vết thương đã đề lại một cái sẹo. : die Wunde hat eine Narbe zurückgelassen

verweilen /(sw. V.; hat) (geh.)/

lưu lại; ở lại; dừng lại;

ngồi lại bèn giường bệnh của ai : an jmds. Krankenbett verweilen cô ấy dừng lại một lúc lâu trước bức họa. : sie verweilten lange vor dem Gemälde

dabehalten /(st. V.; hat)/

giữ lại; cầm lại; lưu lại;

ở bệnh viện người ta đã buộc ông ấy nhập viện ngay. : im Krankenhaus hat man ihn gleich dabehalten

umbehalten /(st. V.; hat) (ugs.)/

để lại; giữ lại; lưu lại;

dabeibleiben /(st. V.; ist; Zusschr. thường chỉ dùng với động từ nguyên mẫu và phân từ II)/

lưu lại; ở lại; tiếp tục thực hiện (nicht Weggehen, etw fortsetzen);

befinden /(st. V.; hat)/

ở; lưu lại; hiện diện; có mặt (sich aufhalten);

ông ấy đang ở văn phòng (của mình)' , wo befin det sich die Kasse?: quầy thu ngân ở đâu? : er befindet sich in seinem Büro

aufhalten /(st. V.; hat)/

lưu lại; dừng lại; cư trú; ở lại (verweilen, wohnen);

tôi dành nhiều thời gian để đến các viện bảo tàng. : ich halte mich viel in Museen auf

be /hatten (st V.; hat)/

để lại; bỏ lại; lưu lại; để dành;

để cái mũ đội trên đầu : den Hut auf dem Kopf behalten nó để hai bàn tay trong túi : er behielt die Hände in den Taschen lưu giữ cái gì trong ký ức. : etw. im Gedächtnis behalten

festhalten /(st. V.; hat)/

giữ lại; cầm lại; lưu lại; ghi lại (bằng cách quay phim, chụp ảnh );

ghi lại hình ảnh một sự kiện. : ein Ereignis in Bild festhalten

ubriglassen /(st. V.; hat)/

để lại; chừa lại; _ giữ lại; bỏ lại; lưu lại;

dran /Ịblei.ben (st. V.; ist) (ugs.)/

tiếp tục công việc; bám sát việc gì; ở lại; lưu lại (bên ai hoặc vật gì);

xin vui lòng chờ máy (điện thoại). : bleiben Sie bitte dran

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 resave, store

lưu lại

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lưu lại

lassen vt, verweilen vi, bleiben vi, sich aushalten, verbleiben vi; lưu lại ờ bưu cục postlagernd (a)