TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

festhalten

được I vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũ vũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ lắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâng dơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giam giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẳng định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bám chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

níu chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

festhalten

retain

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

festhalten

festhalten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Andere sagen, man müsse sich jede Entscheidung gut überlegen und dann an ihr festhalten, denn sonst gebe es Chaos.

Người khác lại bảo rằng phải cân nhắc kĩ mỗi một quyết định rồi theo đến kì cùng, kẻo sẽ hỗn loạn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das sind Alusegmente die das Teil teilweiseumschließen und festhalten.

Đó là những đoạn bằng nhôm giữ và ôm chặt một phần phôi.

Antistatika werden Kunststoffen zugefügt, um die elektrostatische Aufladung zu vermindern. Dadurch wird verhindert, dass Kunststoffe Staub- und Schmutzpartikel elektrostatisch anziehen und festhalten.

Chất chống tĩnh điện được thêm vào chất dẻo để giảm sự thu nạp tĩnh điện và ngăn cản các phần tử bụi và chất bẩn bám giữ trên bề mặt chất dẻo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Km-Stand nach der Probefahrt festhalten.

Ghi chú số km sau khi chạy thử.

v Auftrag mit Termin, Arbeitsumfang usw. im Terminplaner bzw. EDV festhalten.

Điền đơn hàng với thời hạn, khối lượng công việc… vào bảng kế hoạch hoặc vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds. Arm festhalten

nắm chặt tay ai

jmdn. widerrechtlich festhalten

bắt giam ai một cách bất hợp pháp.

ein Ereignis in Bild festhalten

ghi lại hình ảnh một sự kiện.

halten wir fest, der Vorfall...

chúng ta khẳng định sự việc ấy là...

ich hielt mich mit beiden Händen an ihr fest

hai tay tôi giữ chặt cô ấy

halt dich [gut] fest, ich bin befördert worden

em sẽ rất ngạc nhiên đấy, anh vừa mới được thăng chức.

eisern an einer alten Tradition festhalten

kiên quyết theo đúng tập tục xưa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

festhalten /(st. V.; hat)/

nắm chặt; giữ chặt;

jmds. Arm festhalten : nắm chặt tay ai jmdn. widerrechtlich festhalten : bắt giam ai một cách bất hợp pháp.

festhalten /(st. V.; hat)/

giữ lại; cầm lại; lưu lại; ghi lại (bằng cách quay phim, chụp ảnh );

ein Ereignis in Bild festhalten : ghi lại hình ảnh một sự kiện.

festhalten /(st. V.; hat)/

khẳng định; xác định;

halten wir fest, der Vorfall... : chúng ta khẳng định sự việc ấy là...

festhalten /(st. V.; hat)/

bám chặt; níu chặt;

ich hielt mich mit beiden Händen an ihr fest : hai tay tôi giữ chặt cô ấy halt dich [gut] fest, ich bin befördert worden : em sẽ rất ngạc nhiên đấy, anh vừa mới được thăng chức.

festhalten /(st. V.; hat)/

thực hành; thi hành; theo đúng;

eisern an einer alten Tradition festhalten : kiên quyết theo đúng tập tục xưa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

festhalten /(tách/

1. giũ vũng, đổ lắy, nâng dơ, giữ; giữ lại, cầm lại, lưu lại, kim lại, kìm ché, kìm hãm; 2. bắt, bắt giữ, giam giữ; II vi (an DỊtheo, giũ, thực hành, thi hành, theo đung;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

festhalten

retain