capture
bắt giữ
capture
bắt giữ lại
capture /toán & tin/
sự thu nạp
capture /điện tử & viễn thông/
sự tự kích
capture /toán & tin/
thu nạp
capture
bắt mục tiêu
capture /toán & tin/
sự bắt giữ
capture /toán & tin/
bắt giữ lại
Sao chép toàn bộ hay một phần hình ảnh trên màn hình và biến chúng thành dạng thức tệp đồ họa để chèn vào một tài liệu hoặc cất lại trong đĩa. Trong phần mềm mạng NetWare, đây là một lệnh thường được dùng để thành lập sự ghép nối giữa cổng LPT 1 của một trạm công tác với máy in của mạng. Nếu bạn có máy in riêng đang ghép với LPT 1, bạn có thể hướng LPT 2 vào máy in của mạng.
capture /toán & tin/
bắt lại
Ví dụ chụp toàn bộ hay một phần hình ảnh trên màn hình và biến chúng thành dạng thức tệp đồ họa để chèn vào một tài liệu hoặc cất lại trong đĩa. Trong phần mềm mạng NetWare, đây là một lệnh thường được dùng để thành lập sự ghép nối giữa cổng LPT 1 của một trạm công tác với máy in của mạng. Nếu bạn có máy in riêng đang ghép với LPT 1, bạn có thể hướng LPT 2 vào máy in của mạng.
capture /điện tử & viễn thông/
bắt mục tiêu
assemble, capture
thu thập
arrestment, capture
sự bắt
arrest, capture
bắt
Sao chép toàn bộ hay một phần hình ảnh trên màn hình và biến chúng thành dạng thức tệp đồ họa để chèn vào một tài liệu hoặc cất lại trong đĩa. Trong phần mềm mạng NetWare, đây là một lệnh thường được dùng để thành lập sự ghép nối giữa cổng LPT 1 của một trạm công tác với máy in của mạng. Nếu bạn có máy in riêng đang ghép với LPT 1, bạn có thể hướng LPT 2 vào máy in của mạng.
asbestos cement rainproof capping, capture, to capture /toán & tin/
chụp chắn (nước) bằng fibrô xi măng
Ví dụ chụp toàn bộ hay một phần hình ảnh trên màn hình và biến chúng thành dạng thức tệp đồ họa để chèn vào một tài liệu hoặc cất lại trong đĩa. Trong phần mềm mạng NetWare, đây là một lệnh thường được dùng để thành lập sự ghép nối giữa cổng LPT 1 của một trạm công tác với máy in của mạng. Nếu bạn có máy in riêng đang ghép với LPT 1, bạn có thể hướng LPT 2 vào máy in của mạng.; Chụp toàn bộ hay một phần hình ảnh trên màn hình và biến chúng thành dạng thức tệp đồ họa để chèn vào một tài liệu hoặc cất lại trong đĩa. Trong phần mềm mạng NetWare, đây là một lệnh thường được dùng để thành lập sự ghép nối giữa cổng LPT 1 của một trạm công tác với máy in của mạng. Nếu bạn có máy in riêng đang ghép với LPT 1, bạn có thể hướng LPT 2 vào máy in của mạng.
acquisition, capture, collection, congregation, gathering
sự thu thập
capture, capturing, hold up, keep down, retain, retentive, withhold
giữ lại
Ví dụ chụp toàn bộ hay một phần hình ảnh trên màn hình và biến chúng thành dạng thức tệp đồ họa để chèn vào một tài liệu hoặc cất lại trong đĩa. Trong phần mềm mạng NetWare, đây là một lệnh thường được dùng để thành lập sự ghép nối giữa cổng LPT 1 của một trạm công tác với máy in của mạng. Nếu bạn có máy in riêng đang ghép với LPT 1, bạn có thể hướng LPT 2 vào máy in của mạng.; 1. Quá trình sử dụng mô men xoắn để giữ một trục đang quay trong một con quay hồi chuyển tại một vị trí chính xác có liên quan đến trục quay tham chiếu. 2. Quá trình trong đó một tên lửa được hệ thống điều khiển của nó tiếp quản.
1. a process of using a torquer to hold the spin axis in a gyro to an exact position in relation to the spin reference axis.a process of using a torquer to hold the spin axis in a gyro to an exact position in relation to the spin reference axis.2. a process in which a missile is taken over by its guidance system.a process in which a missile is taken over by its guidance system.