Việt
kéo dài
bền
Cuối cùng
tồn tại
cuối cùng // tiếp xúc
kéo dài
chịu được
sau cùng
Cuối cùng.
Giờ cuối cùng.
cuối cùng
Anh
last
Hour
lasting
at last
definitive
eventually
Đức
ausdauern
bestehen
bleiben
endlich
halten
Like last week’s.”
Như tuần vừa rồi”.
“You’ve not put on one kilo since last year, or even for the last ten.”
“Từ năm ngoái đến nay ông không thêm một kí lô nào. Cả mười năm rồi ấy chứ”.
This is the last minute of the world.
Đây là phút cuối cùng của thế giới.
She is certain that this was the last kiss.
Bà tin chắc rằng mình vừa hôn chồng lần cuối cùng.
“And how’s the business since last year?” asks the admiral.
“Chuyện làm ăn năm qua như thế nào?” viên đô đốc hỏi.
last, lasting
bền (bỉ)
at last, definitive, eventually, last
Last
Hour,Last
kéo dài (mẻ nấu), chịu được (tường lò), cuối cùng, sau cùng
(tt) : sau cùng, cuối cùng, chót. [L] last clear change - Xch chance last heir - người thừa kế cuối cùng nhận di sàn, trong trường hợp tuyệt tự tài sàn thuộc nhả nước (Xch Escheat last resort - chung tham, phúc thám.
cuối cùng // tiếp xúc, kéo dài
(at) last
[lɑ:st]
o kéo dài, tồn tại, bền
§ last engaged thread : gờ ren cuối
§ last reading : số đọc cuối cùng
v. to continue (“The talks will last three days.”); ad. after all others; the only one remaining (“She is the last person in line.”)