ausjhalten /(st. V.; hat)/
(chuyện bực bội, khó xử v v ) chịu đựng;
chịu nổi;
chịu được;
chống đỡ được (erfragen);
sie hatten Schmerzen auszuhalten : họ phải cố chịu đựng những can đau es ist nicht mehr zum Aushalten : điều gì không thể chịu nổi nữa.
ausjhalten /(st. V.; hat)/
trải qua thử thách;
vững vàng;
không lùi bước (standhalten);
dieser Apparat hält jeden Vergleich mit der ausländischen Konkurrenz aus : (nghĩa bóng) thiết bị này có thể cạnh tranh với loại được sản xuất từ nước ngoài.
ausjhalten /(st. V.; hat)/
vượt qua tình thế khó khăn (ausharren, durchhalten);
ausjhalten /(st. V.; hat)/
(Musik) vang lên kéo dài;
ngân dài (erklingen lassen);
ausjhalten /(st. V.; hat)/
(ugs abwer tend) nuôi nấng ai;
cấp dưỡng;
er lässt sich von seiner Freundin aushalten : hắn sống bằng tiền trạ cấp của người yêu.
ausjhalten /(st. V.; hat)/
(landsch ) chứa đựng;
có nội dung;