TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấp dưỡng

cấp dưỡng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nuôi nấng

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuôi nấng ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuôi dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuôi dưdng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuôi náng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cung cắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chu cáp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

béo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

béo mập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mập mạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

no đủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cấp dưỡng

Foster care

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

cấp dưỡng

unterhalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ernähren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verpflegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausjhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ernährung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auch werden Meeresalgen (wichtige Nahrungslieferanten und Aufnehmer von Kohlenstoffdioxid) geschädigt,

Cả rong biển (loài quan trọng cung cấp dưỡng chất và hấp thu carbon dioxide) cũng bị tổn hại,

Durch die Fotosynthese sind sie Selbstversorger (autotroph) und produzieren unter Nutzung der Sonnenenergie aus den anorganischen Verbindungen Kohlenstoffdioxid, Wasser und Mineralsalzen (z.B. aus Stickstoff-, Phosphor- und Kaliumsalzen) energiereiche organische Stoffe (z.B. Kohlenhydrate, Proteine, Fette).

Nhờ quang hợp, chúng tự cung cấp dưỡng chất (tự dưỡng) và sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất những chất hữu cơ giàu năng lượng (thí dụ như carbohydrate, protein, chất béo) từ các chất vô cơ carbon dioxide, nước và muối khoáng (thí dụ như muối nitơ, phospho và kali).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er lässt sich von seiner Freundin aushalten

hắn sống bằng tiền trạ cấp của người yêu.

er hat eine große Familie zu unterhalten

ông ấy phải nuôi một gia đình dông đúc.

eine große Familie zu ernähren haben

phải nuôi một gia đình đông đúc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ernährung /f -, -en/

1. [sự] nuôi dưdng, nuôi náng, cấp dưỡng, cung cắp, chu cáp; 2.(y) [sự, độ] béo, béo mập, mập mạp, no đủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausjhalten /(st. V.; hat)/

(ugs abwer tend) nuôi nấng ai; cấp dưỡng;

hắn sống bằng tiền trạ cấp của người yêu. : er lässt sich von seiner Freundin aushalten

unterhalten /(st. V.; hat)/

nuôi dưỡng; cấp dưỡng; nuôi nấng;

ông ấy phải nuôi một gia đình dông đúc. : er hat eine große Familie zu unterhalten

ernähren /(sw. V.; hat)/

nuôi; nuôi dưỡng; nuôi nấng; cấp dưỡng;

phải nuôi một gia đình đông đúc. : eine große Familie zu ernähren haben

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Foster care

Nuôi nấng, cấp dưỡng

Từ điển tiếng việt

cấp dưỡng

- I đg. (id.). Cung cấp cho người già hoặc yếu những thứ cần thiết cho đời sống. Cấp dưỡng những người già yếu, tàn tật.< br> - II d. Người làm công việc nấu ăn trong cơ quan, quân đội, v.v. Làm . Công tác cấp dưỡng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cấp dưỡng

unterhalten vt, ernähren vt, verpflegen vt; người cấp dưỡng Koch m; sự cấp dưỡng Versergung f, Unterhalt m, Verpflegung f