ernähren /(sw. V.; hat)/
cho ăn;
ein Baby mit der Flasche ernähren : cho em bé bú bằng bình.
ernähren /(sw. V.; hat)/
ăn uống;
sống bằng (loại thức ăn nào);
sich von etw. ernähren : sống bằng thứ gì ich ernähre mich hauptsächlich von Obst : tôi sống chủ yếu bằng hoa quả.
ernähren /(sw. V.; hat)/
nuôi;
nuôi dưỡng;
nuôi nấng;
cấp dưỡng;
eine große Familie zu ernähren haben : phải nuôi một gia đình đông đúc.
ernähren /(sw. V.; hat)/
tự nuôi sống;
tự kiếm sống;
kiếm ăn;
von dem Gehalt kann ich mich kaum ernähren : hầu như tôi không thể sống nổi vối khoản thu nhập như thế này.