TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ernähren

cho ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn uống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuôi dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuôi nấng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự nuôi sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự kiếm sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiếm ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ernähren

ernähren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Räuber ernähren sich von ihrer Beute, die andere Lebewesen sind.

Mãnh thú sống bằng con mồi thuộc loài vật khác.

Sie ernähren sich als heterotrophe Organismen von den organischen Stoffen abgestorbener Produzenten und Konsumenten.

Là những sinh vật dị dưỡng, chúng sống bằng các chất hữu cơ từ xác những sinh vật sản xuất và tiêu thụ.

Pilze allgemein ernähren sich wie die Tiere, der Mensch und die meisten Bakterien heterotroph (fremdernährt) von energiereichen, kohlenstoffliefernden organischen Stoffen, die sie mithilfe von Enzymen zur Energiegewinnung abbauen oder die sie ebenfalls enzymkatalysiert zum Aufbau zelleigener Stoffe bzw. neuer Zellbestandteile verwenden (Seite 40).

Bình thường nấm dinh dưỡng cũng giống như động vật, con người và phần lớn vi khuẩn dị dưỡng (không tự tạo thức ăn), nhờ vào các chất hữu cơ có nhiều năng lượng. Với sự hỗ trợ của enzyme, các chất hữu cơ được biến đổi thành năng lượng hoặc cũng nhờ enzyme biến chúng thành vật liệu kiến tạo cho tế bào hay tạo ra thành phần mới cho tế bào (trang 40).

Die meisten Bakterienarten ernähren sich wie die Tiere, der Mensch und die Pilze heterotroph (fremdernährt) von energiereichen, kohlenstoffliefernden organischen Stoffen (z.B. Kohlenhydrate, Fette, Proteine), die sie mithilfe von Enzymen zur Energiegewinnung abbauen oder die sie ebenfalls enzymkatalysiert zum Aufbau zelleigener Stoffe bzw. neuer Zellbestandteile verwenden (Seite 36).

Phần lớn các loài vi khuẩn là loài dị dưỡng như động vật, con người và nấm. Với sự hỗ trợ của các enzyme, vi khuẩn tạo ra năng lượng bằng cách phân hủy chất hữu cơ nhiều năng lượng (thí dụ như carbohydrate, mỡ, protein) hay sử dụng các chất này, cũng với sự hỗ trợ của enzyme để tạo ra vật liệu cho tế bào hay các thành phần tế bào mới (trang 36).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Baby mit der Flasche ernähren

cho em bé bú bằng bình.

sich von etw. ernähren

sống bằng thứ gì

ich ernähre mich hauptsächlich von Obst

tôi sống chủ yếu bằng hoa quả.

eine große Familie zu ernähren haben

phải nuôi một gia đình đông đúc.

von dem Gehalt kann ich mich kaum ernähren

hầu như tôi không thể sống nổi vối khoản thu nhập như thế này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ernähren /(sw. V.; hat)/

cho ăn;

ein Baby mit der Flasche ernähren : cho em bé bú bằng bình.

ernähren /(sw. V.; hat)/

ăn uống; sống bằng (loại thức ăn nào);

sich von etw. ernähren : sống bằng thứ gì ich ernähre mich hauptsächlich von Obst : tôi sống chủ yếu bằng hoa quả.

ernähren /(sw. V.; hat)/

nuôi; nuôi dưỡng; nuôi nấng; cấp dưỡng;

eine große Familie zu ernähren haben : phải nuôi một gia đình đông đúc.

ernähren /(sw. V.; hat)/

tự nuôi sống; tự kiếm sống; kiếm ăn;

von dem Gehalt kann ich mich kaum ernähren : hầu như tôi không thể sống nổi vối khoản thu nhập như thế này.