TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sống bằng

ăn uống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuôi bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sống bằng

ernähren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Räuber ernähren sich von ihrer Beute, die andere Lebewesen sind.

Mãnh thú sống bằng con mồi thuộc loài vật khác.

Je weniger Beute es aber gibt, desto weniger Räuber können davon leben.

Nhưng càng có ít con mồi, số mãnh thú sống bằng con mồi càng giảm.

Sie ernähren sich als heterotrophe Organismen von den organischen Stoffen abgestorbener Produzenten und Konsumenten.

Là những sinh vật dị dưỡng, chúng sống bằng các chất hữu cơ từ xác những sinh vật sản xuất và tiêu thụ.

Als fremdernährte (heterotrophe) Organismen verzehren sie die Pflanzen direkt oder indirekt, weil sie selbst keine energiereichen organischen Stoffe aufbauen können.

Là những sinh vật sống bằng thức ăn có nguồn gốc từ loài khác (dị dưỡng), chúng ăn cây cỏ trực tiếp hay gián tiếp vì không tự mình tạo ra những chất hữu cơ giàu năng lượng được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich von etw. ernähren

sống bằng thứ gì

ich ernähre mich hauptsächlich von Obst

tôi sống chủ yếu bằng hoa quả.

Kühe nähren sich von Gras

những con bò sống bằng cồ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ernähren /(sw. V.; hat)/

ăn uống; sống bằng (loại thức ăn nào);

sống bằng thứ gì : sich von etw. ernähren tôi sống chủ yếu bằng hoa quả. : ich ernähre mich hauptsächlich von Obst

nahren /[’nciron] (sw. V.; hat)/

ăn; nuôi bằng; sống bằng;

những con bò sống bằng cồ. : Kühe nähren sich von Gras