Việt
lách
tì
s
đi qua
len qua
chịu đựng
chịu nổi
Đức
sich den Weg bahnen
sich durch winden
durchschlängeln
Spien
Mdzsucht
durchsein
v Fahrzeug bleibt lenkbar, dadurch kann man Hindernissen ausweichen.
Giữ cho xe vẫn lái được, qua đó có thể lách tránh các chướng ngại vật.
v Verminderung von Getriebe- und Karosseriegeräuschen (Rasseln, Klappern, Dröhnen).
Giảm thiểu những tạp âm nơi hộp số và thân vỏ xe (loẹt xoẹt, lách cách, rồ).
Sie drückt das Gehäuse an die Zähne des Halters, damit keine Klappergeräusche entstehen.
Lò xo dẫn ép hộp vỏ vào răng của bệ đỡ để tránh tiếng động lách cách.
Kopfsalat Freilandanbau Sommer
Xà lách trồng ngoài đồng mùa hè
Kopfsalat Freilandanbau Winter
Xà lách trồng ngoài đồng mùa đông
bei j -m únten durchsein
mất bản quyền.
Mdzsucht /f =/
lách, tì; [sự] u uất, buồn bực, hằn học.
durchsein /vi (/
1. đi qua, len qua, lách (qua đám đông); 2. chịu đựng, chịu nổi; er ist durch 1, nó ồ ngoài vòng nguy hiểm; 2, nó đã thi xong; ♦ bei j -m únten durchsein mất bản quyền.
Spien /[sple:n, Jple:n], der; - (Med. selten)/
lách (Milz);
- đg. 1. Chen để đi qua chỗ chật : Lách ra khỏi đám đông. 2. Lựa để một vật vào chỗ hẹp : Lách mũi dao để cạy nắp hộp.
sich den Weg bahnen, sich durch winden , durchschlängeln vi; lách một lối di sich einen Weg bahnen;