TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lách

lách

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

len qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu nổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lách

sich den Weg bahnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich durch winden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

durchschlängeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lách

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Spien

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mdzsucht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchsein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Fahrzeug bleibt lenkbar, dadurch kann man Hindernissen ausweichen.

Giữ cho xe vẫn lái được, qua đó có thể lách tránh các chướng ngại vật.

v Verminderung von Getriebe- und Karosseriegeräuschen (Rasseln, Klappern, Dröhnen).

Giảm thiểu những tạp âm nơi hộp số và thân vỏ xe (loẹt xoẹt, lách cách, rồ).

Sie drückt das Gehäuse an die Zähne des Halters, damit keine Klappergeräusche entstehen.

Lò xo dẫn ép hộp vỏ vào răng của bệ đỡ để tránh tiếng động lách cách.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kopfsalat Freilandanbau Sommer

Xà lách trồng ngoài đồng mùa hè

Kopfsalat Freilandanbau Winter

Xà lách trồng ngoài đồng mùa đông

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bei j -m únten durchsein

mất bản quyền.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mdzsucht /f =/

lách, tì; [sự] u uất, buồn bực, hằn học.

durchsein /vi (/

1. đi qua, len qua, lách (qua đám đông); 2. chịu đựng, chịu nổi; er ist durch 1, nó ồ ngoài vòng nguy hiểm; 2, nó đã thi xong; ♦ bei j -m únten durchsein mất bản quyền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spien /[sple:n, Jple:n], der; - (Med. selten)/

lách (Milz);

Từ điển tiếng việt

lách

- đg. 1. Chen để đi qua chỗ chật : Lách ra khỏi đám đông. 2. Lựa để một vật vào chỗ hẹp : Lách mũi dao để cạy nắp hộp.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lách

sich den Weg bahnen, sich durch winden , durchschlängeln vi; lách một lối di sich einen Weg bahnen;