zugreifen /(st. V.; hat)/
vớ lấy;
chụp lấy;
nắm lấy;
er hat mit beiden Händen zuge griffen : nó chộp lấy bằng cả hai bàn tay.
zugreifen /(st. V.; hat)/
hành động;
làm;
cầm;
nắm;
tác động;
ảnh hưởng;
tác dụng;
greif tüchtig zu! : hãy ăn nhiều lên! er sah seine Chance und griff zu : hắn nhìn thấy cơ hội của mình và lập tức chộp lấy.
zugreifen /(st. V.; hat)/
phụ giúp;
làm việc chăm chỉ (mithelfen);
sie hat im Haushalt tüchtig zugegriffen : cô ấy phụ làm việc nhà rất tích cực.