TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zugreifen

tìm kiếm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vó lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chụp lắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm lẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tác động đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ảnh hưỏng đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tác dụng đến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vớ lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chụp lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảnh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ giúp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm việc chăm chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zugreifen

seek

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zugreifen

zugreifen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch können die Teilnehmer des Netzwerkes auf alle Daten nahezu gleichzeitig zugreifen, um sie z.B. zu bearbeiten oder zu verändern.

Nhờ vậy, các trạm kết nối vào mạng gần như cùng lúc có thể truy cập đến tất cả dữ liệu để xử lý hoặc thay đổi chúng.

Besonders durch die zunehmende Anzahl lokaler und öffentlicher Netze könnten verschiedene Benutzer direkt auf vorhandene Datenbestände zugreifen und sie unberechtigterweise verändern.

Đặc biệt, do số lượng mạng cục bộ và công cộng ngày càng tăng nên các nhóm người sử dụng khác nhau có khả năng truy cập trực tiếp dữ liệu và sửa đổi chúng trái phép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat mit beiden Händen zuge griffen

nó chộp lấy bằng cả hai bàn tay.

greif tüchtig zu!

hãy ăn nhiều lên!

er sah seine Chance und griff zu

hắn nhìn thấy cơ hội của mình và lập tức chộp lấy.

sie hat im Haushalt tüchtig zugegriffen

cô ấy phụ làm việc nhà rất tích cực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zugreifen /(st. V.; hat)/

vớ lấy; chụp lấy; nắm lấy;

er hat mit beiden Händen zuge griffen : nó chộp lấy bằng cả hai bàn tay.

zugreifen /(st. V.; hat)/

hành động; làm; cầm; nắm; tác động; ảnh hưởng; tác dụng;

greif tüchtig zu! : hãy ăn nhiều lên! er sah seine Chance und griff zu : hắn nhìn thấy cơ hội của mình và lập tức chộp lấy.

zugreifen /(st. V.; hat)/

phụ giúp; làm việc chăm chỉ (mithelfen);

sie hat im Haushalt tüchtig zugegriffen : cô ấy phụ làm việc nhà rất tích cực.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zugreifen /vi/

1. vó lấy, chụp lắy, nắm lẩy; 2. tác động đến, ảnh hưỏng đến, tác dụng đến.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zugreifen /vi/M_TÍNH/

[EN] seek

[VI] tìm kiếm