TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tác động đến

Tác động đến

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc đẹp cho...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô điểm cho...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ảnh hưởng đển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vó lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chụp lắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm lẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ảnh hưỏng đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tác dụng đến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tác động đến

Impact on

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

tác động đến

zurechtstutzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zugreifen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Umwelt ist die Summe aller auf die Lebewesen einwirkenden Umweltfaktoren (Bild 1).

Môi trường là tổng số của tất cả yếu tố môi trường tác động đến các sinh vật (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie wirkt auf die Räder nur einer Achse.

Hệ thống chỉ tác động đến các bánh xe ở một cầu.

Der Bremsregelkreis wirkt bis zu einer Geschwindigkeit von etwa 30 km/h.

Mạch điều chỉnh phanh tác động đến tốc độ khoảng 30 km/h.

Durch die Ventilöffnungsfrequenz wird die Frequenz der schwingenden Gassäule beeinflusst (Tabelle 1).

Tần số mở xú páp tác động đến tần số của cột khí dao động (Bảng 1).

Beim Stauchen drücken Amboss und Stempel gegeneinander und bewirken eine Kaltverfestigung des Werkstoffs.

Lúc rùn, đe và chày dập ép vào nhau và tác động đến sự biến cứng nguội của vật liệu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurechtstutzen /vt/

1. mặc đẹp cho..., tô điểm cho...; trang diểm cho...; 2. tác động đến, ảnh hưởng đển (ai);

zugreifen /vi/

1. vó lấy, chụp lắy, nắm lẩy; 2. tác động đến, ảnh hưỏng đến, tác dụng đến.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Impact on

[VI] (v) Tác động đến

[EN] (e.g. There are emerging problems which will ~ the wellơbeing of the poor at the local level).