Việt
Tác động đến
mặc đẹp cho...
tô điểm cho...
ảnh hưởng đển
vó lấy
chụp lắy
nắm lẩy
ảnh hưỏng đến
tác dụng đến.
Anh
Impact on
Đức
zurechtstutzen
zugreifen
Umwelt ist die Summe aller auf die Lebewesen einwirkenden Umweltfaktoren (Bild 1).
Môi trường là tổng số của tất cả yếu tố môi trường tác động đến các sinh vật (Hình 1).
Sie wirkt auf die Räder nur einer Achse.
Hệ thống chỉ tác động đến các bánh xe ở một cầu.
Der Bremsregelkreis wirkt bis zu einer Geschwindigkeit von etwa 30 km/h.
Mạch điều chỉnh phanh tác động đến tốc độ khoảng 30 km/h.
Durch die Ventilöffnungsfrequenz wird die Frequenz der schwingenden Gassäule beeinflusst (Tabelle 1).
Tần số mở xú páp tác động đến tần số của cột khí dao động (Bảng 1).
Beim Stauchen drücken Amboss und Stempel gegeneinander und bewirken eine Kaltverfestigung des Werkstoffs.
Lúc rùn, đe và chày dập ép vào nhau và tác động đến sự biến cứng nguội của vật liệu.
zurechtstutzen /vt/
1. mặc đẹp cho..., tô điểm cho...; trang diểm cho...; 2. tác động đến, ảnh hưởng đển (ai);
zugreifen /vi/
1. vó lấy, chụp lắy, nắm lẩy; 2. tác động đến, ảnh hưỏng đến, tác dụng đến.
[VI] (v) Tác động đến
[EN] (e.g. There are emerging problems which will ~ the wellơbeing of the poor at the local level).