Việt
ăn
ăn mòn
Anh
eating
The others nod, continue eating the lobster and the steak.
Những người kia gật đầu trong lúc tiếp tục ăn tôm hùm và thịt bò.
It is also possible that Einstein has stopped eating again.
Chắc là Einstein lại không ăn không uống gì nữa đây.
Einstein lowers his lure into Besso’s lap and starts eating.
Einstein đặt cần câu vào lòng Besso và bắt đầu ăn.
“Stop eating so much,” says the grandmother, tapping her son on the shoulder.
“Đừng ăn nhiều thế”, bà mẹ già vỗ vai con trai.
Besso is eating a cheese sandwich while Einstein puffs on his pipe and slowly reels in a lure.
Besso đang nhai bánh mì kẹp phomát còn Einstein hút tẩu và chậm rãi cuốn cần câu nhử mồi.
ăn, ăn mòn