nichtszunagenundzubeißenhaben /(ugs.)/
gặm thủng;
ân mòn;
lũ chuột đã gặm thủng tấm vách gỗ : die Mäuse haben sich durch die Holzwand genagt a-xít đã ăn thủng đáy thùng. : die Säure hat sich durch den Boden des Gefäßes genagt
zerfressen /(st. V.; hat)/
làm hỏng;
gặm thủng;
nhấm thủng (fressend durchlö chern);
durchfressen /(st. V.; hat)/
1;
gặm thủng;
nhâm thủng;
ăn thủng [durch + Akk : qua cái gì); ein Loch durch etw durch fressen: gặm cái gì thủng một lỗ; die Mäuse haben ein Loch durchgefressen: những con chuột đã gặm thủng một lỗ 2 ăn mòn, làm mòn, xói mòn; der Rost hat das Blech durchgefressen: rĩ sét đã ăn thủng tấm tôn 3 sich durchfressen: gặm nhấm xuyên qua; der Wurm hat sich durch den ganzen Apfel durchgefressen: con sâu ■ đã ăn qua cả quả táo 4 sich durch fressen (ugs ): ăn bám, sông bám vào người khác; sich bei jmdm durchfressen: sông bám vào ai, ăn bám của ai; er frisst sich bei seinen Bekannten ungeniert durch: hắn ăn của những người quen mà không xấu hổ 5 sich durchfressen: phải vất vả giải quyết một lượng công việc lớn; sich durch Stapel von Akten durch gefressen müssen: phải cố giải quyết một đống giấy tờ 2;