TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy ngược lại

chạy ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển động ngược chiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giật lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giật lủi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chát nhót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần hồi lưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tuần hòan kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thu hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự hổi liêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự hôi phục .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chạy ngược lại

anrennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rücklauf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie verabschieden sich voneinander, gehen in entgegengesetzter Richtung davon, eilen gleich aber erneut aufeinander zu und umarmen sich.

Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.

Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist die ganze Zeit gegen den Sturm angerannt

suốt cả khoảng thời gian ẩy nó đã chạy ngược hướng di chuyển của cơn bão.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rücklauf /m -(e)s, -lau/

1. chuyển động ngược chiều, chạy ngược lại; 2. (quân sự) [sự] giật lui, giật lủi, giật; 3. (hóa) chát nhót, phần hồi lưu; 4. (kĩ thuật) sự tuần hòan kín; 5. sự thu hồi, sự hổi liêu, sự hôi phục (tổ chức kim loại).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anrennen /(unr. V.)/

(ist) chạy ngược lại;

suốt cả khoảng thời gian ẩy nó đã chạy ngược hướng di chuyển của cơn bão. : er ist die ganze Zeit gegen den Sturm angerannt