anrennen /(unr. V.)/
(ist; thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) chạy đến;
chạy lại;
da kommt er ja schon angerannt! : anh ta chạy đến rồi kìa!
anrennen /(unr. V.)/
(ist) chạy ngược lại;
er ist die ganze Zeit gegen den Sturm angerannt : suốt cả khoảng thời gian ẩy nó đã chạy ngược hướng di chuyển của cơn bão.
anrennen /(unr. V.)/
(ist)’ (ugs ) chạy va phải;
xô phải;
mit dem Ellbogen gegen die Fensterecke anrennen : chạy va cùi chỏ vào cạnh cửa sổ.
anrennen /(unr. V.)/
(ist) xông vào;
nhào vào;
xông tới;
gegen jmdn./etw. anrennen : hành động chống lại ai/điều gì gegen feindliche Stellungen anrennen : xông vào phòng tuyến của đối phương' , gegen die Zeit anrennen: chạy đua vói thời gian.
anrennen /(unr. V.)/
(hat) (landsch ) xô;
đẩy;
va chạm (anstoßen);
er hat mich angerannt : hắn đã xô vào tôi.
anrennen /(unr. V.)/
(hat) (ugs ) (một bộ phận cơ thể) để bị va vào;
an dieser Ecke renne ich mir immer wieder das Knie an : ở góc này tôi cứ hay va đầu gôỉ vào.