un,une
un, une [õé, ynl adj. (và n.), article et pron. A. Adj. I adj. numéral. 1. (Số đếm): Một. Un mètre: Một mét. Un franc: Một phrăng. Une minute: Một phút. Une seule fois: Chỉ một lần. > Loc. Pas un: Không môt ai, cái gì. -Un à un, un par un: Lần lượt từng người một; từng cái một. -Ne faire qu’un avec une chose, une personne: H' oa vào mot vật, một người. Lui et son associé ne font qu’un: Ong ta rJà nguôi cộng sự của ông chỉ là mót. -C’est tout un: Cũng thế cả. > N. m. Một đon vị số 1. Un et un font deux: Một vói một là hai. Onze s’écrit avec deux un: Số mười một viết bằng hai số 1. - TRIẼT L’Un: Thực thể duy nhất. 2. (Sô thứ]\tự) Premier: Đầu tiên, thứ nhât. Livre un: Quyển sách thứ nhất. Il était une heure du matin: Lúc dó là một giờ sáng. > Thân n. f. La une: Trang nhất (của một tơ báo). Cinq colonnes à la une: Năm cột báo ờ trang nhất. > Loc. fam. Ne faire ni une ni deux: Không do dự. IL adj. qualificatif (làm định ngữ hay thuộc ngữ) Chỉ có một, duy nhất, một. La vérité est une: Chân lý chì có một. " Le Dieu un et indivisible" (Bossuet): " Chúa duy nhất và không thề phân chia" (Bossuet). > Toute œuvre doit être une: cả tác phẩm phải tạo thành một chỉnh thể. CHỨ Ý: Trong cách dùng này un chấp nhận có sô" nhiều: Des théories unes et cohérentes: Các lý thuyết chỉnh thể và cố kết chặt chẽ vói nhau. B. article indéf. (Plur. des) 1. Một. Je vois un chien: Tôi trông thấy một con chó. > Tât cả, mọi, bất cứ cái nào. Une terre bien cultivée doit produire: Mọi mảnh dất trồng trọt dũng cách dều phải sinh lọi. 2. En voilà un qui a du caractère!: Đây là một nguôi có tính cách! Thân En fumer une: Hút một diếu (thuốc lá). 3. t> Elle marchait avec une grâce!: Nàng bưóc di dáng vẻ duyên dáng dễ thưong làm sao! > Il était d’un laid!: Hắn ta xấu xí kinh ngưòi!. 4. Một ngứbi nào đó. Il reste ici pour un temps: Ong ấy ở lại dây ít lâu. 5. Một nguôi giống như. C’est un Saint-Just: Đó là nguời giống như Saint-Just. > Một nguôi như. Un Balzac en aurait fait un chef-d’œuvre: Một người như Balzac dã có thế biến chuyện dó thành một kiệt tác. > Một nguôi thuộc dong họ. C’est une Brontë: Đó là môt người thuôc dòng ho Brontë. > Một tác phẩm của. Un joli Fragonard: Một tác phẩm xinh xắn của Fragonard. c. pronom indéf. 1. Un, une. C’est une des personnes que j’ai le plus appréciées: ĐÓ là một trong những người mà tôi dánh giá cao nhất. C’est un de mes fromages préférés: Đó là một trong những loại pho mát mà tôi ưa thích. > L’un, 1’une. L’un de ceux qui ont travaillé à cette œuvre collective: Một ngưòi trong số những người dã cố gắng làm công trình tập thế dó. L’une d’elles m’a dit...: Một ngưòi trong số các cố dã nói vói tồi... t> L' un est riche et l’autre est pauvre: Mot ngưòi thì giàu có còn người kia thỉ nghèo khổ. Ni l’un ni l’autre: Không phải người này củng chang phải ngưòi kia. -Loc. L’un dans l’autre: Bù lẫri nhau. L’un(e) l’autre: Lãn nhau. 2. (Dùng như danh từ) " Un de Baumugnes" : " Một người từ Baumugnes" (tiểu thuyết của J. Giono). 2. un- HÓA Tiếp đầu ngữ dùng trong danh pháp quôc tê chỉ sô 1 của sô nguyên tử z của các nguyên tố mà z lớn hon 100.