TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người ta

người ta

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một người nào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dư luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đàn ông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông bạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thằng cha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

người ta

man

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

irgendeiner

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ein anderer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Volk

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mensch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eins

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hundbringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Peter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man unterscheidet:

Người ta phân biệt:

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Menschen waren fasziniert.

Người ta thích quá.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Man unterscheidet:

Người ta phân biệt:

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

People were spellbound.

Người ta thích quá.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man unterscheidet:

Người ta phân loại:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich unters Volk mischen

hòa vào đám đông

etw. unters Volk bringen

loan truyền, phổ biến cái gì.

ein Mensch von Fleisch und Blut

một người cụ thề, một con người bằng xương bằng thịt

(Spr.) der Mensch lebt nicht vom Brot allein

người ta không thể sống chỉ với bánh ml

kein Mensch mehr sein (ugs.)

kiệt sực, kiệt lực

nur [noch] ein halber Mensch sein

chỉ còn một chút sức lực.

von dort oben hat man eine herrliche Aussicht

từ trên cao người ta có thề nhìn thấy phong cảnh rất đẹp

(trong các sách hướng dẫn nấu ăn) man nehme 250 g Butter

người ta dùng 250 g bcr, man hat die Kirche wieder aufgebaut: người ta đã xây dựng lại nhà thờ.

es waren etwa 20 Leute da

khoảng hai mươi người đã có mặt ở đó

die feinen Leute

những người lịch thiệp

Leute von Rang und Namen

những người nổi tiếng

unter die Leute kommen (ugs.)

trở nên quen thuộc

etw. unter die Leute bringen (ugs.)

quảng cáo, làm cho nổi tiếng.

man ist heute in diesem Punkt viel toleranter

thời buổi này người ta (dư luận) quan niệm về vấn dề ắy rộng lượng hơn

so etwas tut man nicht

người ta không làm như thế.

ich bin ein armer Hund

tôi là một kẻ nghèo khổ

ein feiner Hund

cụm từ này có hai nghĩa: một người đàn ông ăn mặc lịch sự

một người đáng tin cậy

er ist ein krummer Hund

một kẻ đáng ngờ.

ein dummer Peter

một gã ngốc-, jmdm. đen schwarzen Peter zuschieben/zuspielen: để lỗi cho ai, quy trách nhiệm cho ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Volk /[folk], das; -[e]s, Völker [’foelkar]/

(o PL) người ta (Menschen, Leute);

hòa vào đám đông : sich unters Volk mischen loan truyền, phổ biến cái gì. : etw. unters Volk bringen

Mensch /[menf], der; -en, -en/

con người; người ta;

một người cụ thề, một con người bằng xương bằng thịt : ein Mensch von Fleisch und Blut người ta không thể sống chỉ với bánh ml : (Spr.) der Mensch lebt nicht vom Brot allein kiệt sực, kiệt lực : kein Mensch mehr sein (ugs.) chỉ còn một chút sức lực. : nur [noch] ein halber Mensch sein

man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/

một người; người ta; ai;

từ trên cao người ta có thề nhìn thấy phong cảnh rất đẹp : von dort oben hat man eine herrliche Aussicht người ta dùng 250 g bcr, man hat die Kirche wieder aufgebaut: người ta đã xây dựng lại nhà thờ. : (trong các sách hướng dẫn nấu ăn) man nehme 250 g Butter

Leu /te [’byta] (PL)/

người; người ta; thiên hạ;

khoảng hai mươi người đã có mặt ở đó : es waren etwa 20 Leute da những người lịch thiệp : die feinen Leute những người nổi tiếng : Leute von Rang und Namen trở nên quen thuộc : unter die Leute kommen (ugs.) quảng cáo, làm cho nổi tiếng. : etw. unter die Leute bringen (ugs.)

eins /(Indefinitpron.)/

một người nào đó; người ta;

man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/

người ta; công chúng; dư luận;

thời buổi này người ta (dư luận) quan niệm về vấn dề ắy rộng lượng hơn : man ist heute in diesem Punkt viel toleranter người ta không làm như thế. : so etwas tut man nicht

Hundbringen /(ugs.)/

(từ lóng) người; người ta; người đàn ông; kẻ (Mensch, Mann);

tôi là một kẻ nghèo khổ : ich bin ein armer Hund cụm từ này có hai nghĩa: một người đàn ông ăn mặc lịch sự : ein feiner Hund : một người đáng tin cậy một kẻ đáng ngờ. : er ist ein krummer Hund

Peter /['pe:tar], der; -s, - (ugs.)/

người; người ta; ông bạn; thằng cha; gã;

một gã ngốc-, jmdm. đen schwarzen Peter zuschieben/zuspielen: để lỗi cho ai, quy trách nhiệm cho ai. : ein dummer Peter

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người ta

man (pron ind.), irgendeiner (pron. ind.), ein anderer (pron. ind.); người ta phải tận dụng thời cơ manmuß das Eisen schmieden, so lange es heiß (t.ngữ Đức)