Mensch /[menf], der; -en, -en/
nhân loại;
loài người;
Mensch und Tier : loài người và loài vật.
Mensch /[menf], der; -en, -en/
con người;
người ta;
ein Mensch von Fleisch und Blut : một người cụ thề, một con người bằng xương bằng thịt (Spr.) der Mensch lebt nicht vom Brot allein : người ta không thể sống chỉ với bánh ml kein Mensch mehr sein (ugs.) : kiệt sực, kiệt lực nur [noch] ein halber Mensch sein : chỉ còn một chút sức lực.
Mensch /[menf], der; -en, -en/
người;
cá nhân;
ein kluger Mensch : một người thông minh kein Mensch : không có ai, không ai cả wie der erste Mensch (ugs.) : rất vụng về ein neuer Mensch werden : đã thay đổi hoàn toàn von Mensch zu Mensch : thẳng thắn, cởi mở.
Mensch /[menf], der; -en, -en/
(từ lóng) (gọi, hô) ôi chao!;
ái chà chà!;
Mensch /das; -[e]s, -er (landsch., meist abwertend)/
người đàn bà;
mụ đàn bà;
Mensch /li.che, das; -n/
tính cố hữu của con người;
đặc tính của con người;
Mensch /li.che, das; -n/
bản chất nhân hậu;
lòng nhân đức;
lòng nhân từ;
Mensch /lich.keit, die; -, -en/
(o PL) nhân tính;
Mensch /lich.keit, die; -, -en/
(o PL) lòng nhân đạo;
lòng nhân từ;
Mensch /lich.keit, die; -, -en/
(PL) (selten) nhược điểm của con người;
sự thiếu hoàn thiện của con người;
sai lầm của con người (menschliche Schwäche, Fehlhandlung);