TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

leu

con sư tử.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu tố ghép với danh từ chỉ con sô' hình thành tính từ tương ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng leu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn vị tiền tệ của Ru ma ni

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ta

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người dưới quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gia nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôi tớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người trong gia đình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

leu

Leu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ví dụ

achterlei, keinerlei, mancherlei.

es waren etwa 20 Leute da

khoảng hai mươi người đã có mặt ở đó

die feinen Leute

những người lịch thiệp

Leute von Rang und Namen

những người nổi tiếng

unter die Leute kommen (ugs.)

trở nên quen thuộc

etw. unter die Leute bringen (ugs.)

quảng cáo, làm cho nổi tiếng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leu /-lei (Suffix)/

hậu tố ghép với danh từ chỉ con sô' hình thành tính từ tương ứng (xác định hoặc không xác định);

ví dụ : achterlei, keinerlei, mancherlei.

Leu /der; -, Lei/

(Abk : 1) đồng leu; đơn vị tiền tệ của Ru ma ni (1 Leu = 100 Bani);

Leu /te [’byta] (PL)/

người; người ta; thiên hạ;

es waren etwa 20 Leute da : khoảng hai mươi người đã có mặt ở đó die feinen Leute : những người lịch thiệp Leute von Rang und Namen : những người nổi tiếng unter die Leute kommen (ugs.) : trở nên quen thuộc etw. unter die Leute bringen (ugs.) : quảng cáo, làm cho nổi tiếng.

Leu /te [’byta] (PL)/

(ugs ) nhân viên; người dưới quyền;

Leu /te [’byta] (PL)/

(veraltet) gia nhân; tôi tớ;

Leu /te [’byta] (PL)/

(ugs ) người trong gia đình;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Leu /m -en, -en (thơ ca)/

con sư tử.