Leu /-lei (Suffix)/
hậu tố ghép với danh từ chỉ con sô' hình thành tính từ tương ứng (xác định hoặc không xác định);
ví dụ : achterlei, keinerlei, mancherlei.
Leu /der; -, Lei/
(Abk : 1) đồng leu;
đơn vị tiền tệ của Ru ma ni (1 Leu = 100 Bani);
Leu /te [’byta] (PL)/
người;
người ta;
thiên hạ;
es waren etwa 20 Leute da : khoảng hai mươi người đã có mặt ở đó die feinen Leute : những người lịch thiệp Leute von Rang und Namen : những người nổi tiếng unter die Leute kommen (ugs.) : trở nên quen thuộc etw. unter die Leute bringen (ugs.) : quảng cáo, làm cho nổi tiếng.
Leu /te [’byta] (PL)/
(ugs ) nhân viên;
người dưới quyền;
Leu /te [’byta] (PL)/
(veraltet) gia nhân;
tôi tớ;
Leu /te [’byta] (PL)/
(ugs ) người trong gia đình;