Herr /[her], der; -n (selten: -en), -en/
người đàn ông (gọi một cách kính trọng, lịch sự);
linh mục : (landsch.) der geistliche Herr cụm từ này có hai nghĩa: (a) (đùa) cha, ông bố : Alter Herr : (b) thành viên kỳ cựu (đùa) những người đàn ông. : die Herren der Schöpfung
Mannsbild /das (ugs., bes. siidd., ổsterr.)/
người đàn ông (Mann);
Hans /[hans], der; -, Hanse (volkst.)/
người đàn ông;
: thường được dùng trong cụm từ
nkel /[’onkal], der; -s, -, ugs./
(ugs abwertend) người đàn ông (Mann);
Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/
(ugs ) gã;
người đàn ông (männliche Person, Kerl);
hắn là một gã lười. : er ist ein fauler Knochen
Kerl /[kerl], der; -s, -e, nordd. ugs. auch/
(ugs ) người đàn ông;
gã con trai;
tôi không ưa gã ấy! : ich kann den Kerl nicht leiden! đồ đần độn! : du blöder Kerl!
opa /[’o:pa], der; -s, -s/
(Jugendspr ) người lớn;
người đàn ông (Erwachsener, Mahn);
Hundbringen /(ugs.)/
(từ lóng) người;
người ta;
người đàn ông;
kẻ (Mensch, Mann);
tôi là một kẻ nghèo khổ : ich bin ein armer Hund cụm từ này có hai nghĩa: một người đàn ông ăn mặc lịch sự : ein feiner Hund : một người đáng tin cậy một kẻ đáng ngờ. : er ist ein krummer Hund