TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người lớn

người lớn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đàn ông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đã trưởng thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

người lớn

 adult

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

người lớn

Erwachsene

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Erwachsener

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

opa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erwachse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich kann bei verbauten Sitzbelegungsmatten (Bild 3) im Beifahrersitz über Drucksensoren erkannt werden, ob der Sitz durch eine erwachsene Person oder einen Kindersitz belegt ist.

Thêm vào đó, bộ điều khiển có thể nhận biết được thông qua các cảm biến áp suất ở thảm lót ghế bên cạnh người lái xe là liệu người ngồi trên ghế là người lớn hay trẻ em.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Für die Älteren rast die Zeit viel zu schnell vorbei.

Đối với người lớn thì thời gian trôi vù vù thấy mà khiếp.

Die Älteren wünschen sich sehnlich, die Zeit anzuhalten, sind aber zu langsam und zu erschöpft, einen der Vögel zu fangen.

Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For the elderly, time darts by much too quickly.

Đối với người lớn thì thời gian trôi vù vù thấy mà khiếp.

The elderly desperately wish to halt time, but are much too slow and fatigued to entrap any bird.

Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

opa /[’o:pa], der; -s, -s/

(Jugendspr ) người lớn; người đàn ông (Erwachsener, Mahn);

Erwachse /ne, der u. die; -n, -n/

người lớn; người đã trưởng thành;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adult /y học/

người lớn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người lớn

Erwachsene m, f; Erwachsener m