Herr /[her], der; -n (selten: -en), -en/
người đàn ông (gọi một cách kính trọng, lịch sự);
(landsch.) der geistliche Herr : linh mục Alter Herr : cụm từ này có hai nghĩa: (a) (đùa) cha, ông bố (b) thành viên kỳ cựu : die Herren der Schöpfung : (đùa) những người đàn ông.
Herr /[her], der; -n (selten: -en), -en/
người đàn ông sang trọng;
người lịch thiệp;
Herr /[her], der; -n (selten: -en), -en/
Ông;
Ngài (danh xưng);
Herr Minister : Ngài bộ trưởng-, was wünschen Sie, mein Herr?: xin lỗi, ông cần gì ạ? meine Herren! : (tiếng lóng) thưa quí ngài!
Herr /[her], der; -n (selten: -en), -en/
người chủ;
chủ nhân;
người có quyền;
người ra lệnh (Gebieter, Besitzer);
der Herr Jesus : Đức Chúa Giê-su der Herr der Welt : Thượng đế der junge Herr : cậu chủ (Spr.) wie der Herr, so ' s Gescherr : thầy nào tớ nấy, cha nào con nấy sein eigener Herr sein : tự làm chủ lấy mình