TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

knochen

xương

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh ai một trận nhừ tử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khúc xương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất xương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khớp xương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đàn ông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cờ lê dẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái gối đài để kê dưới cổ có hai đầu to

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sarcoma xương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khối u xương ác tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

knochen :

Bone :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
knochen

bone

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

git

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sprue

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

knochen

Knochen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gießknochen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Trichter- und Gießknochen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
knochen :

Knochen :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

knochen :

OS :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
knochen

queue de coulée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bis auf die Knochen

thấu xương, tận xương tủy.

der Hund nagt an einem Knochen

con chó đang gặm một khúc xương.

er ist ein fauler Knochen

hắn là một gã lười.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

álter Knochen

cụ già, ông bạn già, cố, bủ;

die Knochen vertreten

làm giãn xương chân, khỏi động đôi chân;

bis auf die Knochen naß sein

ưdt như chuột;

sich bis auf die Knochen blamieren

làm nhục mình hoàn toàn;

bis in die Knochen

triệt để, đến cùng, đến tận xương tủy;

kein Mark [keinen Mumm] in den Knochen haben

[bi] suy yéu, kiệt sức, kiệt lực;

die álten Knochen wollen nicht mehr

không còn đủ sức nữa;

das geht auf die Knochen

cái này làm kiệt sức;

die Knochen zusammenreißen [zusammennehmen]

tập trung mọi sức lực, dồn tát cả súc lực;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gießknochen,Knochen,Trichter- und Gießknochen /INDUSTRY-METAL/

[DE] Gießknochen; Knochen; Trichter- und Gießknochen

[EN] gate; git; sprue

[FR] queue de coulée

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/

(tiếng lóng) đánh ai một trận nhừ tử;

bis auf die Knochen : thấu xương, tận xương tủy.

Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/

khúc xương (thú);

der Hund nagt an einem Knochen : con chó đang gặm một khúc xương.

Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/

(o Pl ) chất xương (Knochensub stanz);

Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/

(Pl ) (ugs ) khớp xương; chân; tay (Glieder, Gliedmaßen);

Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/

(ugs ) gã; người đàn ông (männliche Person, Kerl);

er ist ein fauler Knochen : hắn là một gã lười.

Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/

(ugs ) cờ lê dẹt;

Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/

cái gối đài để kê dưới cổ có hai đầu to;

Knochen /.krebs, der (ugs.)/

sarcoma xương; khối u xương ác tính (Osteosarkom);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Knochen /m -s, =/

xương, cót; ♦ álter Knochen cụ già, ông bạn già, cố, bủ; é/ender - thằng đểu, kẻ đồ tiện, đồ xỏ lá, tên hèn mạt, đồ vô lại; seine müden - áusruhen nằm nghỉ, nghỉ; die Knochen vertreten làm giãn xương chân, khỏi động đôi chân; bis auf die Knochen naß sein ưdt như chuột; sich bis auf die Knochen blamieren làm nhục mình hoàn toàn; bis in die Knochen triệt để, đến cùng, đến tận xương tủy; Mumm [Schneid, Schwung] in den - haben thấy mạnh [năng lực, sảng khoái]; kein Mark [keinen Mumm] in den Knochen haben [bi] suy yéu, kiệt sức, kiệt lực; die álten Knochen wollen nicht mehr không còn đủ sức nữa; das geht auf die Knochen cái này làm kiệt sức; die Knochen zusammenreißen [zusammennehmen] tập trung mọi sức lực, dồn tát cả súc lực; fm in die - fahren ảnh hưđng mạnh đến ai; seine - zu Markte tragen liều mạng, liều mình, liều thân;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Knochen /m/ÂM, HOÁ, SỨ_TT, THAN, KT_DỆT/

[EN] bone

[VI] xương

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Knochen :

[EN] Bone :

[FR] OS :

[DE] Knochen :

[VI] xương, một mô liên kết đặc và cứng chứa đựng calcium carbonate và calcium phosphate. Xương gồm thân (diaphysis) và đầu (epiphysis), thành phần từ ngoài vào là : màng xương (periosteum) với nhiều mạch máu và dây thần kinh ; xương đặc(compact bone) ; xương xốp (spongy bone) chứa tủy (marrow).màu vàng ở thân và đỏ ở đầu xương. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu được sản xuất tại tủy đỏ. Khi bào thai được 5-6 tuầ n, xương còn ở tình trạng sụn và bắt đầu xương hóa từ 8 tuần trở đi. Sự tăng trưởng có sự hài hòa giữa tế bào tạo xương (osteoblast) và tế bào hủy xương (osteoclast), đặt dưới sự kiểm soát của các hóc môn tuyến yên (pituitary gland), tuyến giáp và cận giáp (thyroid and parathyroid glands), hóc môn phái tính.