Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/
(tiếng lóng) đánh ai một trận nhừ tử;
bis auf die Knochen : thấu xương, tận xương tủy.
Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/
khúc xương (thú);
der Hund nagt an einem Knochen : con chó đang gặm một khúc xương.
Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/
(o Pl ) chất xương (Knochensub stanz);
Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/
(Pl ) (ugs ) khớp xương;
chân;
tay (Glieder, Gliedmaßen);
Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/
(ugs ) gã;
người đàn ông (männliche Person, Kerl);
er ist ein fauler Knochen : hắn là một gã lười.
Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/
(ugs ) cờ lê dẹt;
Knochen /[’knoxan], der, -s, 1. xương; jmdm. die Knochen zusammenschlagen/
cái gối đài để kê dưới cổ có hai đầu to;
Knochen /.krebs, der (ugs.)/
sarcoma xương;
khối u xương ác tính (Osteosarkom);