Knochen /m -s, =/
xương, cót; ♦ álter Knochen cụ già, ông bạn già, cố, bủ; é/ender - thằng đểu, kẻ đồ tiện, đồ xỏ lá, tên hèn mạt, đồ vô lại; seine müden - áusruhen nằm nghỉ, nghỉ; die Knochen vertreten làm giãn xương chân, khỏi động đôi chân; bis auf die Knochen naß sein ưdt như chuột; sich bis auf die Knochen blamieren làm nhục mình hoàn toàn; bis in die Knochen triệt để, đến cùng, đến tận xương tủy; Mumm [Schneid, Schwung] in den - haben thấy mạnh [năng lực, sảng khoái]; kein Mark [keinen Mumm] in den Knochen haben [bi] suy yéu, kiệt sức, kiệt lực; die álten Knochen wollen nicht mehr không còn đủ sức nữa; das geht auf die Knochen cái này làm kiệt sức; die Knochen zusammenreißen [zusammennehmen] tập trung mọi sức lực, dồn tát cả súc lực; fm in die - fahren ảnh hưđng mạnh đến ai; seine - zu Markte tragen liều mạng, liều mình, liều thân;
Totengerippe /n -s, =/
bộ xương, cót; -
Armtur /í =, -en/
1. cót, khung; 2. nền tảng, cơ sỏ; 3. (quân sự) quân trang, quân dụng.
Gerippe /n -s, =/
1. bộ xương, cốt; er sieht aus wie ein wandelndes Gerippe nó trông gióng như bộ xương đang đi, nó gióng như một xác chết đang đi; 2. bộ khung, sưòn, cót, giá, sưôn; das Gerippe eines Aufsatzes dàn bài sáng tác chi tiết.