TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xương

xương

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cốt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thuộc bệnh lao hạch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

móc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có xương .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đá phiến than black ~ than xương burnable black ~ than xương cháy được coal ~ đá phiến than

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
1.bộ xương

1.bộ xương

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khung xương 2.c ố t

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

s ườ n

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

xương

Bone

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 bone

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 os

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 strumous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

jagger

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
1.bộ xương

carcass

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

xương

Knochen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gräte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xương

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

knochig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mager

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abgehärmt .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Karkasse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grate

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

grätig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und weil er müde war, wollt er erst ein wenig ausruhen.

Đi nhiều nên chàng đã mệt nhoài, giờ muốn nghỉ một lát cho giãn xương cốt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Schließlich sind die meisten so dünn geworden wie die Luft, knochig und vorzeitig alt.

Cuối cùng, họ gầy trơ xương như que củi và già đi trước tuổi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

At length, the populace have become thin like the air, bony, old before their time.

Cuối cùng, họ gầy trơ xương như que củi và già đi trước tuổi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Voraussetzung für eine gute Wirksamkeit des Gurtes ist, dass die Gurtkräfte vom Brustbein und vom Becken aufgenommen werden können.

Để đảm bảo cho đai hoạt động hiệu quả, các thành phần lực xuất hiện ở đai cần được hấp thụ bởi xương ngực và xương chậu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

GHS06 Totenkopf mit gekreuzten Knochen

GHS06 Đầu lâu với hai xương chéo

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

álter Knochen

cụ già, ông bạn già, cố, bủ;

die Knochen vertreten

làm giãn xương chân, khỏi động đôi chân;

bis auf die Knochen naß sein

ưdt như chuột;

sich bis auf die Knochen blamieren

làm nhục mình hoàn toàn;

bis in die Knochen

triệt để, đến cùng, đến tận xương tủy;

kein Mark [keinen Mumm] in den Knochen haben

[bi] suy yéu, kiệt sức, kiệt lực;

die álten Knochen wollen nicht mehr

không còn đủ sức nữa;

das geht auf die Knochen

cái này làm kiệt sức;

die Knochen zusammenreißen [zusammennehmen]

tập trung mọi sức lực, dồn tát cả súc lực;

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bone

xương; đá phiến than black ~ than xương burnable black ~ than xương cháy được coal ~ đá phiến than

carcass

1.bộ xương, khung xương 2.c ố t, s ườ n

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Knochen /m -s, =/

xương, cót; ♦ álter Knochen cụ già, ông bạn già, cố, bủ; é/ender - thằng đểu, kẻ đồ tiện, đồ xỏ lá, tên hèn mạt, đồ vô lại; seine müden - áusruhen nằm nghỉ, nghỉ; die Knochen vertreten làm giãn xương chân, khỏi động đôi chân; bis auf die Knochen naß sein ưdt như chuột; sich bis auf die Knochen blamieren làm nhục mình hoàn toàn; bis in die Knochen triệt để, đến cùng, đến tận xương tủy; Mumm [Schneid, Schwung] in den - haben thấy mạnh [năng lực, sảng khoái]; kein Mark [keinen Mumm] in den Knochen haben [bi] suy yéu, kiệt sức, kiệt lực; die álten Knochen wollen nicht mehr không còn đủ sức nữa; das geht auf die Knochen cái này làm kiệt sức; die Knochen zusammenreißen [zusammennehmen] tập trung mọi sức lực, dồn tát cả súc lực; fm in die - fahren ảnh hưđng mạnh đến ai; seine - zu Markte tragen liều mạng, liều mình, liều thân;

grätig /a/

1. xương, có xương (về cáo; 2. hay càu nhàu, bẳn tính, nhăn nhó, cau có, khó đăm đăm, dễ bực túc (nổi nóng, tức giận).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

jagger

móc, xương

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Karkasse /[kar'kasa], die; -, -n/

(Kochk ) xương (heo, gà, cá );

Grate /[’gre:ta], die; -, -n/

(PL) (từ lóng) xương (Knochen);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bone /y học/

xương

 os /y học/

cốt, xương

 strumous /y học/

thuộc bệnh lao hạch, xương

 strumous /y học/

thuộc bệnh lao hạch, xương

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Knochen /m/ÂM, HOÁ, SỨ_TT, THAN, KT_DỆT/

[EN] bone

[VI] xương

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

bone

Xương (hoa văn hình xương)

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Bone

Xương

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xương

1)(gi/phẫu) Knochen m; Bein n; Gräte f; xương bả vai Schulterblatt n; bộ xương Gerippe n; Skelett n; khớp xương Gelenk n; lao xương Knochentuberkulose f;

2) knochig (a), mager (a); abgehärmt (a).