Knochen /m -s, =/
xương, cót; ♦ álter Knochen cụ già, ông bạn già, cố, bủ; é/ender - thằng đểu, kẻ đồ tiện, đồ xỏ lá, tên hèn mạt, đồ vô lại; seine müden - áusruhen nằm nghỉ, nghỉ; die Knochen vertreten làm giãn xương chân, khỏi động đôi chân; bis auf die Knochen naß sein ưdt như chuột; sich bis auf die Knochen blamieren làm nhục mình hoàn toàn; bis in die Knochen triệt để, đến cùng, đến tận xương tủy; Mumm [Schneid, Schwung] in den - haben thấy mạnh [năng lực, sảng khoái]; kein Mark [keinen Mumm] in den Knochen haben [bi] suy yéu, kiệt sức, kiệt lực; die álten Knochen wollen nicht mehr không còn đủ sức nữa; das geht auf die Knochen cái này làm kiệt sức; die Knochen zusammenreißen [zusammennehmen] tập trung mọi sức lực, dồn tát cả súc lực; fm in die - fahren ảnh hưđng mạnh đến ai; seine - zu Markte tragen liều mạng, liều mình, liều thân;
grätig /a/
1. xương, có xương (về cáo; 2. hay càu nhàu, bẳn tính, nhăn nhó, cau có, khó đăm đăm, dễ bực túc (nổi nóng, tức giận).