Việt
xương cá
xương
Đức
Grate
Gräte
dieser Mensch hängt fast nur noch in den Gräte n
ngưòi này chỉ còn da bọc xương; er
hängt an den letzten Gräte
n nó rất mỏng manh (nghìn cân treo sợi tóc).
Gräte /f =, -n/
xương cá; sich an éiner - verschlucken mắc xương cá; ♦ dieser Mensch hängt fast nur noch in den Gräte n ngưòi này chỉ còn da bọc xương; er hängt an den letzten Gräte n nó rất mỏng manh (nghìn cân treo sợi tóc).
Grate /[’gre:ta], die; -, -n/
xương cá (Fisch gräte);
(PL) (từ lóng) xương (Knochen);