Việt
xương cá
Đức
Gräte
Grate
Fischgräte
Das nach dem Japaner benannte fischgrätenähnlich aufgebaute Diagramm bewertet als Haupteinflussgrößen die sieben „M" (Bild 2).
Biểu đồ được đặt theo tên một ngường Nhật Bản, có dạng xương cá, biểu đồ này hiển thị ảnh hưởng của bảy nguyên nhân chính (bắt đầu bằng M trong tiếng Đức) vào sản phẩm (Hình 2).
dieser Mensch hängt fast nur noch in den Gräte n
ngưòi này chỉ còn da bọc xương; er
hängt an den letzten Gräte
n nó rất mỏng manh (nghìn cân treo sợi tóc).
Grate /[’gre:ta], die; -, -n/
xương cá (Fisch gräte);
Fischgräte /die/
(Zool ) xương cá;
Gräte /f =, -n/
xương cá; sich an éiner - verschlucken mắc xương cá; ♦ dieser Mensch hängt fast nur noch in den Gräte n ngưòi này chỉ còn da bọc xương; er hängt an den letzten Gräte n nó rất mỏng manh (nghìn cân treo sợi tóc).