Việt
có xương
nhóm động vật có hàm
xương
có xương .
Anh
osseous
Gnathostoma
Đức
grätig
Homologe Strukturen sind beispielsweise die Vordergliedmaßen verschiedener Wirbeltiere (Bild 2).
Cơ cấu đồng dạng thí dụ là bộ chân trước của nhiều loại sinh vật có xương sống (Hình 2).
Bei Wirbeltieren wird UV-Strahlung beispielsweise für die Bildung von Vitamin D in der Haut benötigt.
Ở những động vật có xương sống, bức xạ cực tím cần cho sự hình thành vitamin D trong da của chúng.
Antikörper zählen zu den Schutzproteinen und sind im Blutplasma von Wirbeltieren enthalten.
Kháng thể (antibody) Kháng thể được xếp vào loại protein bảo vệ và có trong huyết tương của động vật có xương sống.
Eine Vireninfektion, z.B. bei Wirbeltieren und dem Menschen, ist eine mehr oder weniger schwer verlaufende akute Erkrankung, die eine Aktivierung des Immunsystems in dem erkrankten Organismus hervorruft.
Lây nhiễm virus ở động vật có xương sống và con người ít nhiều là một bệnh cấp tính và kích động phản ứng hệ thống miễn dịch của sinh vật bị tiêm nhiễm.
Schutzproteine (z.B. Antikörper im Blut von Wirbeltieren und Mensch (Seite 270): Sie erkennen fremde Proteine (z.B. Bakterien, Viren, gespendete Organe) und veranlassen deren Vernichtung.
protein bảo vệ: (thí dụ kháng thể trong máu của động vật có xương sống và con người (trang270). Chúng nhận ra các protein lạ (thí dụ vi khuẩn, virus, cơ quan lạ ghép vào) và tìm cách tiêu diệt chúng.
nhóm động vật có hàm , có xương
grätig /a/
1. xương, có xương (về cáo; 2. hay càu nhàu, bẳn tính, nhăn nhó, cau có, khó đăm đăm, dễ bực túc (nổi nóng, tức giận).
osseous /y học/