TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có xương

có xương

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nhóm động vật có hàm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
có xương .

xương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có xương .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

có xương

 osseous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Gnathostoma

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

có xương .

grätig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Homologe Strukturen sind beispielsweise die Vordergliedmaßen verschiedener Wirbeltiere (Bild 2).

Cơ cấu đồng dạng thí dụ là bộ chân trước của nhiều loại sinh vật có xương sống (Hình 2).

Bei Wirbeltieren wird UV-Strahlung beispielsweise für die Bildung von Vitamin D in der Haut benötigt.

Ở những động vật có xương sống, bức xạ cực tím cần cho sự hình thành vitamin D trong da của chúng.

Antikörper zählen zu den Schutzproteinen und sind im Blutplasma von Wirbeltieren enthalten.

Kháng thể (antibody) Kháng thể được xếp vào loại protein bảo vệ và có trong huyết tương của động vật có xương sống.

Eine Vireninfektion, z.B. bei Wirbeltieren und dem Menschen, ist eine mehr oder weniger schwer verlaufende akute Erkrankung, die eine Aktivierung des Immunsystems in dem erkrankten Organismus hervorruft.

Lây nhiễm virus ở động vật có xương sống và con người ít nhiều là một bệnh cấp tính và kích động phản ứng hệ thống miễn dịch của sinh vật bị tiêm nhiễm.

Schutzproteine (z.B. Antikörper im Blut von Wirbeltieren und Mensch (Seite 270): Sie erkennen fremde Proteine (z.B. Bakterien, Viren, gespendete Organe) und veranlassen deren Vernichtung.

protein bảo vệ: (thí dụ kháng thể trong máu của động vật có xương sống và con người (trang270). Chúng nhận ra các protein lạ (thí dụ vi khuẩn, virus, cơ quan lạ ghép vào) và tìm cách tiêu diệt chúng.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Gnathostoma

nhóm động vật có hàm , có xương

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

grätig /a/

1. xương, có xương (về cáo; 2. hay càu nhàu, bẳn tính, nhăn nhó, cau có, khó đăm đăm, dễ bực túc (nổi nóng, tức giận).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 osseous /y học/

có xương