OS
OS [as, plur. O] n. m. 1. Xuong. > Loc. Bóng Thân En chair et en os: Đích thân. -Donner un os à ronger à qqn: Cho ai cái lợi gì đó để đánh lùa sự nóng ruột, sự háu hám của nguôi đó. —Il y laissera ses os: Nó sẽ bỏ xưong ở đấy (sẽ gặp nguy hiểm, sẽ chết ở đây). Jusqu’aux os, jusqu’à la moelle des os: Đến tận xưong tủy. -Thân N’avoir que les os et la peau, n' avoir que la peau sur les os: Chỉ cồn da bọc xưong (rất gầy). -Thân Ne pas faire de vieux os: Chết non, chết trẻ. > Dgian Tomber sur un os: Đụng phải một khúc xuong (gặp một khó khăn, trở ngại). 2. Plur. Hài cốt. Ingrate patrie, tu n’auras pas mes os: Tố quốc bội bạc, ngưòi sẽ không có hài cốt của ta (lòi trên bia mộ Scipion l’Africain). Os de seiche: Mai mục, nang mực. Os HOÁ Ký hiệu của Osmium. o.s. Chữ viết tắt của ouvrier, ouvrière spécialisé(e) , có nghĩa là thợ chuyên ngành.