Hans /(từ danh từ riêng); ~/
(từ danh từ riêng); Hans im Glück người hạnh phúc, ngưồi may mắn, ngưòi gặp vận đỏ; Hans Guckindieluft kẻ tò mò, kẻ vô công rồi nghề, kẻ ngó ngẩn; Hans Húcke- bein chàng Hanxơ khôn khổ; - Hasenfuß ngưòi nhút nhát; Hans Liederlich kẻ ăn chơi, kẻ chơi bời, lãng tử; - Taps con gấu, ngưòi phục phịch, người nặng nề, người chậm chạp; Hans Unbedacht ngưài nhẹ dạ; - Urian quỉ sứ, qủi, qủi dữ; Méister Hans (sử) ngưòi hành hình, đao phủ, đao phủ thủ; die großen Hans en pl các đặc điểm quan trọng.