TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jedermann

pron indef mỗi người

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mọi ngưồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất kì ai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỗi người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọi người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất kỳ ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

jedermann

jedermann

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Geschützte Daten im Sinne der Datenschutzgesetze sind z.B. personenbezogene Daten von natürlichen Personen, falls diese Daten nicht jedermann frei zugänglich sind, z.B. Telefonbucheintrag.

Dữ liệu được bảo vệ trong phạm vi của Luật Bảo vệ Dữ liệu bao gồm nhiều nhóm dữ liệu thí dụ như dữ liệu cá nhân, ngoại trừ những dữ liệu cho phép tự do truy cập, thí dụ số điện thoại cá nhân trong danh mục điện thoại.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und als es mit diesem Kleide auf der Hochzeit erschien, erstaunte jedermann über seine Schönheit.

Khi cô xuất hiện trong buổi dạ hội, cô đẹp rực rỡ làm mọi người ngẩn người ra ngắm.

An dem Mädchen aber wurden die Gaben der weisen Frauen sämtlich erfüllt, denn es war so schön, sittsam, freundlich und verständig, dass es jedermann, er es ansah, lieb haben musste.

Tất cả những lời chúc của các bà mụ đều thành sự thực: công chúa xinh đẹp, đức hạnh, thùy mị, thông minh, ai thấy cũng phải yêu.

Es war einmal ein kleines süßes Mädchen, das hatte jedermann lieb, der sie nur ansah, am allerliebsten aber ihre Großmutter, die wusste gar nicht, was sie alles dem Kinde geben sollte.

Ngày xưa có một cô bé thùy mị, dễ thương. Cưng cô nhất vẫn là bà nội, có cái gì bà cũng để phần cháu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedermann weiß, wie schwierig das ist

bất cứ ai cũng biết rằng việc ấy khó khăn như thế nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedermann /(Indefinitpron. u. unbẹst. Zahlw.; nur allein stehend (nachdrücklich)/

mỗi người; mọi người; người nào (cũng); bất kỳ ai;

jedermann weiß, wie schwierig das ist : bất cứ ai cũng biết rằng việc ấy khó khăn như thế nào.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jedermann /(jedermann)/

pron indef mỗi người, mọi ngưồi, bất kì ai.