Việt
pron indef mỗi người
mọi ngưồi
bất kì ai.
mỗi người
mọi người
người nào
bất kỳ ai
Đức
jedermann
Geschützte Daten im Sinne der Datenschutzgesetze sind z.B. personenbezogene Daten von natürlichen Personen, falls diese Daten nicht jedermann frei zugänglich sind, z.B. Telefonbucheintrag.
Dữ liệu được bảo vệ trong phạm vi của Luật Bảo vệ Dữ liệu bao gồm nhiều nhóm dữ liệu thí dụ như dữ liệu cá nhân, ngoại trừ những dữ liệu cho phép tự do truy cập, thí dụ số điện thoại cá nhân trong danh mục điện thoại.
Und als es mit diesem Kleide auf der Hochzeit erschien, erstaunte jedermann über seine Schönheit.
Khi cô xuất hiện trong buổi dạ hội, cô đẹp rực rỡ làm mọi người ngẩn người ra ngắm.
An dem Mädchen aber wurden die Gaben der weisen Frauen sämtlich erfüllt, denn es war so schön, sittsam, freundlich und verständig, dass es jedermann, er es ansah, lieb haben musste.
Tất cả những lời chúc của các bà mụ đều thành sự thực: công chúa xinh đẹp, đức hạnh, thùy mị, thông minh, ai thấy cũng phải yêu.
Es war einmal ein kleines süßes Mädchen, das hatte jedermann lieb, der sie nur ansah, am allerliebsten aber ihre Großmutter, die wusste gar nicht, was sie alles dem Kinde geben sollte.
Ngày xưa có một cô bé thùy mị, dễ thương. Cưng cô nhất vẫn là bà nội, có cái gì bà cũng để phần cháu.
jedermann weiß, wie schwierig das ist
bất cứ ai cũng biết rằng việc ấy khó khăn như thế nào.
jedermann /(Indefinitpron. u. unbẹst. Zahlw.; nur allein stehend (nachdrücklich)/
mỗi người; mọi người; người nào (cũng); bất kỳ ai;
jedermann weiß, wie schwierig das ist : bất cứ ai cũng biết rằng việc ấy khó khăn như thế nào.
jedermann /(jedermann)/
pron indef mỗi người, mọi ngưồi, bất kì ai.