TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lieben

yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu mến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưa thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lieben

lieben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie lieben sich, laut und leidenschaftlich.

Họ ân ái với nhau, nồng nàn và ồn ào.

Sie essen, sie lieben sich, sie streiten.

Họ ăn trưa, họ yêu nhau, họ cãi nhau.

Liebende, die sich zum erstenmal lieben, legen schüchtern ihre Kleider ab, sind erstaunt über den geschmeidigen Oberschenkel, die zarte Brustwarze.

Những kẻ yêu nhau lần đầu ân ái, ngượng ngùng cởi bỏ áo quần, ngạc nhiên về cặp đùi và núm vú mềm mại.

Jeder hat seine Erinnerungen: ein Vater, der sein Kind nicht lieben konnte, ein Bruder, der immer gewonnen hat, ein Liebhaber, der herrlich zu küssen vermochte.

Mỗi người có kỉ niệm riêng: một ông bố không thương nổi con, một người anh lúc nào cũng trội hơn em, một người tình biết cách hôn tuyệt vời.

Diese vereinzelten Seelen gehen unter den Blicken ihrer lieben Verwandtschaft in den Bodensee oder stürzen sich vom Monte Lema und machen damit ihrem unendlichen Leben ein Ende.

Những linh hồn riêng lẻ này trầm mình ở hồ Bodensee trước mắt bà con quyến thuộc hay đâm đầu từ ngọn Monte Lema để kết liễu cuộc đời vô hạn của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. von ganzem Herzen lieben

yêu ai vô cùng

die beiden lieben sich

hai người ấy yêu nhau

(Spr.) was sich liebt, das neckt sich

yêu nhau hay ghẹo nhau (yêu nhau lắm cẩn nhau đau).

gutes Essen lieben

thích thức ăn ngon

die Pflanze liebt san digen Boden

loại cây này thích hợp với đất cát

er liebt es nicht, wenn man ihn unterbricht

ông ta khôiìg thích bị ngắt lời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lieben /(sw. V.; hat)/

yêu; yêu thương; yêu mến;

jmdn. von ganzem Herzen lieben : yêu ai vô cùng die beiden lieben sich : hai người ấy yêu nhau (Spr.) was sich liebt, das neckt sich : yêu nhau hay ghẹo nhau (yêu nhau lắm cẩn nhau đau).

lieben /(sw. V.; hat)/

thích; ưa thích; thích hợp;

gutes Essen lieben : thích thức ăn ngon die Pflanze liebt san digen Boden : loại cây này thích hợp với đất cát er liebt es nicht, wenn man ihn unterbricht : ông ta khôiìg thích bị ngắt lời.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lieben /vt/

yêu;