man
o công nhân, người thợ
§ back-up man : công nhân điều khiển khóa hãm trên tháp khoan
§ buggy man : công nhân đẩy xe nhỏ (ở mỏ, nhà máy)
§ cathead man : công nhân đứng máy khoan quay (người thứ hai sau kíp trưởng)
§ charger man : thợ cả, kíp trưởng đốc công
§ dead man : trục buộc tàu
§ delivery man : người giao nhận hàng
§ derrick man : thợ trên cao (khoan)
§ drill man : thợ khoan
§ engine man : thợ cơ khí, thợ máy
§ floor man : thợ trên sàn
§ hoist man : thợ máy khai thác (mỏ)
§ kiln man : trưởng lò
§ lead man : trưởng kíp, thợ cả, đốc công
§ long-shore man : công nhân bến tàu
§ machine man : thợ máy, thợ cơ khí
§ old man : giá đỡ bộ khoant ay, lò khai thác đã cũ
§ outside man : công nhân tạm tuyển
§ picket man : người cắm mốc, người cắm cọc tiêu
§ pipe man : thợ (đặt) đường ống
§ pit man : thợ mỏ, thợ đào hầm lò
§ pot man : thợ đốt nồi hơi; thợ bảo dưỡng đường ống (tiếng lóng)
§ pump man : thợ bơm (trên một tàu chở dầu)
§ repair man : công nhân sửa chữa
§ stand-by man : công nhân dự phòng
§ steel man : thợ rót kim loại
§ torpedo man : người bắn thử giếng
§ tower man : công nhân bệ tháp khoan