Việt
người thợ
công nhân
Anh
man
Đức
Kumpel
Arbeiter
Werker
Zum Schutz der Mitarbeiter vor Verbrennungen befindet sich über dem beheizten Zylinder eine Abdeckung.
Để bảo vệ người thợ khỏi bị bỏng, xi lanh gia nhiệt phải có lớp vỏ bọc.
Die gleiche Szene beobachtet der Bäcker auf der anderen Straßenseite.
Người thợ bánh mì bên kia đường cũng nhìn những cảnh tượng này.
Eine Markise quietscht leise, als der Hutmacher seinen Laden in der Marktgasse erreicht.
Tấm bạt che nắng khẽ kẽo kẹt khi người thợ làm mũ đến cửa hiệu trên Marktgasse.
On the other side of the street, the baker observes the same scene.
An awning creaks quietly as the milliner arrives at his shop on Marktgasse.
Werker /der; -s, - (veraltet, noch in Zus.)/
công nhân; người thợ (Arbeiter);
Kumpel m, Arbeiter m; người thợ cả Meister m