TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người xem

người xem

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khán giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nhìn ngắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nhìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người tiếp thu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người lĩnh hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thính giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

học viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

người xem

Zuschauer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Besucher

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người xem

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Publikum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schauer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Betrachter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zuschauerin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zuseher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rezipient

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Publikum applaudierte

khán giả vẽ tay hoan hô.

die Besucher des Theaters werden gebeten, ihre Plätze einzunehmen

khán giả của nhà hát được mời vào ghế ngồi-, etwa 800 Besucher waren zu der Ausstellung gekommen: có khoảng 800 khách đã đến xem cuộc triển lãm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Publikum /[puzblikum], das; -s/

khán giả; người xem;

khán giả vẽ tay hoan hô. : das Publikum applaudierte

Schauer /der, -s,~- (geh., selten)/

người xem; khán giả (Schauender);

Betrachter /der; -s, -/

người xem; người nhìn ngắm;

Zuschauerin /die; -, -nen/

công chúng; khán giả; người xem;

Zuseher /der; -s, - (bes. ôsterr.)/

người nhìn; người xem; khán giả (Zuschauer);

Rezipient /der, -en, -en/

(Kommunikationsf ) người xem; người tiếp thu; người lĩnh hội (một tác phẩm );

Be /SU.eher, der; -s, 1. người đến thăm, người khách, du khách; ihm wurde ein unbekannter Besucher gemeldet/

người xem; khán giả; thính giả; người nghe; học viên; công chúng (Teilneh mer);

khán giả của nhà hát được mời vào ghế ngồi-, etwa 800 Besucher waren zu der Ausstellung gekommen: có khoảng 800 khách đã đến xem cuộc triển lãm. : die Besucher des Theaters werden gebeten, ihre Plätze einzunehmen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người xem

người xem

Zuschauer m, Besucher(in) m(f); người xem hát (kịch) Theater-