TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người nghe

người nghe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thính giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khán giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

học viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người xem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gián điệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trinh thám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thám báo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mật thám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người đến thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi đến xem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi khách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tân khách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi xem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

người nghe

 listener

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

người nghe

Zuhörerin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hörerin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lauscher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Besucherin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In den belaubten Cafés an der Brunngasshalde hört man den gequälten Schrei eines Mannes, der gerade liest, daß er einst einen anderen getötet hat, die Seufzer einer Frau, die entdeckt, daß sie von einem Prinzen umworben wurde, die plötzliche Prahlerei einer anderen, die ihrem Buch entnommen hat, daß sie vor zehn Jahren die höchste Auszeichnung ihrer Universität erhielt.

Trong những quán cà phê phủ lá cây trên đường Brunngasshalde, người ta nghe tiếng hét đau khổ của một ông vừa đọc thấy mình trước kia đã giết người, nghe tiếng thở dài của một bà phát hiện ra rằng một ông hoàng đã từng theo đuổi mình, nghe tiếng khoe khoang của một bà khác đọc thấy trong quyển sách về đời mình rằng mười năm trước bà là người đỗ hạng cao nhất của trường đại học.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the leafy cafés on the Brunngasshalde, one hears anguished shrieking from a man who just read that he once killed another man, sighs from a woman who just discovered she was courted by a prince, sudden boasting from a woman who has learned that she received top honors from her university ten years prior.

Trong những quán cà phê phủ lá cây trên đường Brunngasshalde, người ta nghe tiếng hét đau khổ của một ông vừa đọc thấy mình trước kia đã giết người, nghe tiếng thở dài của một bà phát hiện ra rằng một ông hoàng đã từng theo đuổi mình, nghe tiếng khoe khoang của một bà khác đọc thấy trong quyển sách về đời mình rằng mười năm trước bà là người đỗ hạng cao nhất của trường đại học.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Zuhörer kann eine Nachricht unterschiedlich auffassen.

Người nghe có thể tiếp nhận cùng một tin tức theo những cách khác nhau.

Der Empfänger (Zuhörer), der in der Lage ist, mit „Vier Ohren“ zu hören, besitzt im Verlauf der Kommunikation Vorteile:

Trong cuộc nói chuyện, người nhận tin (người nghe) sẽ đạt được nhiều lợi ích nếu họ nghe được bằng “4 tai”:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Besucher des Theaters werden gebeten, ihre Plätze einzunehmen

khán giả của nhà hát được mời vào ghế ngồi-, etwa 800 Besucher waren zu der Ausstellung gekommen: có khoảng 800 khách đã đến xem cuộc triển lãm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lauscher /m -s, =/

1. (săn bắn) [cái] tai, (sói, cáo); 2. người nghe, gián điệp, trinh thám, thám báo, mật thám, chỉ điểm;

Besucherin /f =, -nen/

1. người đến thăm, ngưòi đến xem, ngưòi khách, tân khách; 2. ngưòi xem, khán giả, thính giả, người nghe, học viên; pl công chúng, khán giả, ngưòi xem, thính giả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zuhörerin /die; -, -nen/

người nghe; thính giả;

Hörerin /die; -, -nen/

thính giả; người nghe (Zuhörer);

Be /SU.eher, der; -s, 1. người đến thăm, người khách, du khách; ihm wurde ein unbekannter Besucher gemeldet/

người xem; khán giả; thính giả; người nghe; học viên; công chúng (Teilneh mer);

khán giả của nhà hát được mời vào ghế ngồi-, etwa 800 Besucher waren zu der Ausstellung gekommen: có khoảng 800 khách đã đến xem cuộc triển lãm. : die Besucher des Theaters werden gebeten, ihre Plätze einzunehmen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 listener

người nghe