Publikum /[puzblikum], das; -s/
khán giả;
người xem;
das Publikum applaudierte : khán giả vẽ tay hoan hô.
Publikum /[puzblikum], das; -s/
công chúng;
khán giả;
bạn đọc;
độc giả;
der Schriftsteller hat ein festes, treues Publikum : nhà văn có một lượng độc giả trung thành solche Bücher finden immer ihr Publikum : những quyển sách như thế này luôn tìm được người đọc.
Publikum /[puzblikum], das; -s/
khách (của một quán rượu);
khách của khu nghỉ dưỡng;
das Publikum ist dort sehr gemischt : khách ô đấy rất đa dạng.