TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

publikum

công chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khán giả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người xem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạn đọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độc giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khách của khu nghỉ dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

publikum

Publikum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Publikum applaudierte

khán giả vẽ tay hoan hô.

der Schriftsteller hat ein festes, treues Publikum

nhà văn có một lượng độc giả trung thành

solche Bücher finden immer ihr Publikum

những quyển sách như thế này luôn tìm được người đọc.

das Publikum ist dort sehr gemischt

khách ô đấy rất đa dạng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Publikum /[puzblikum], das; -s/

khán giả; người xem;

das Publikum applaudierte : khán giả vẽ tay hoan hô.

Publikum /[puzblikum], das; -s/

công chúng; khán giả; bạn đọc; độc giả;

der Schriftsteller hat ein festes, treues Publikum : nhà văn có một lượng độc giả trung thành solche Bücher finden immer ihr Publikum : những quyển sách như thế này luôn tìm được người đọc.

Publikum /[puzblikum], das; -s/

khách (của một quán rượu); khách của khu nghỉ dưỡng;

das Publikum ist dort sehr gemischt : khách ô đấy rất đa dạng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Publikum /n -s/

công chúng, khán giả; người xem, thính giả, nguôi nghe.