TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

public

công cộng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công khai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

công chúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

chung

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cộng đồng ~ goods hàng hoá công cộng ~ health ytế cộng đồng ~ works công chính

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Thuộc về công chúng

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

công cộng.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dân chúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công chúng/công khai

 
Từ điển triết học Kant

Anh

public

public

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

public/ publicity

 
Từ điển triết học Kant

publicity

 
Từ điển triết học Kant

Đức

public

Öffentlichkeit

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

publizität

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Công chúng/Công khai (tính) [Đức: Publizität; Anh: public/ publicity]

Xem thêm: Khai minh, Hòa bình, Tiên kiến,

Trong HBVC, từ các phưong diện chất liệu của quyền chính trị và công pháp quốc tế, Kant rút ra “thuộc tính mô thức của tính công khai [Publizität] (HBVC tr. 381, tr. 125), vốn là thuộc tính có thể được diễn đạt, theo “công thức siêu nghiệm” phủ định, như là “Mọi hành động gây tác động đến quyền hạn của người khác là sai nếu châm ngôn của họ không tưong hựp với điều họ công bố” (HBVC tr. 381, tr. 126). Bởi lẽ “hạnh phúc” là “mục tiêu phổ quát của công chúng”, nên những châm ngôn về chính trị hướng đến mục đích này buộc phải hài hòa không chỉ với “công thức siêu nghiệm” phủ định mà còn hài hòa với “công thức siêu nghiệm” khẳng định, đó là: “Châm ngôn nào cũng đòi hỏi tính công khai nếu nó không muốn thất bại trong việc mục đích của mình có thể được hòa giải với luật pháp lẫn với chính trị” (HBVC tr. 386, tr. 130). Trong KMLG, sự “tự do để sứ dụng công khai lý tính của mỗi người trong mọi vấn để’ là tiền đề của sự khai minh, tức ở chỗ nó đặt mọi tiên kiến một cách công khai trước sự thẩm tra của lý tính, dù đó là một tiên kiến bảo thủ đã hình thành từ lâu hay một tiên kiến cách mạng, mới được hình thành. Cái chung của cả hai hình thức tiên kiến là sự khích lệ của tính thụ động thông qua một quyền uy bị cưỡng chiếm. Các “vệ binh”, bị phê phán trong KMLG, có được quyền uy bằng việc chiếm đoạt quyền tư duy thay cho những người khác, dù đó có là tăng lữ, thầy thuốc, những chính khách, sĩ quan quân đội hay những nhà trí thức. Quyền uy của họ không phục tùng sự thẩm tra công khai của lý tính, mà thay vào đó là làm cho năng lực phán đoán của công chúng mất hiệu lực bằng cách làm cho công chúng thụ động và không đủ năng lực sử dụng một cách tự do lý tính của mình.

Sự kết hợp giữa lý tính, sự truyền thông và sự khai minh được khởi đầu trong HBVC và được phát triển trong PPNLPĐ là một sự khích lệ đáng kể cho sự phát triển của lý luận chính trị trong thế kỷ XX. Arendt đã khảo sát những hàm ý của khái niệm của Kant về tính công khai một cách đầy đủ nhất trong Những nguồn gốc của chủ nghĩa toàn trị (1951) và Thân phận con người (1958), trong khi đó mối quan hệ giữa tính công khai và lý tính truyền thông lại được Habermas (1981) nghiên cứu một cách rộng rãi.

Lê Quang Hồ dịch

Từ điển pháp luật Anh-Việt

public

(tt và dt) : công, công hữu, công lập, công cộng, công nhiên, công dân, cóng chúng. (tt) public authorities - cơ quan cõng quyền. - public bill - dự luật về lợi ích công cộng (phn : private bill). - public bodies - các tô chức cõng chúng. - public document - tư liộu thièt lập đe sừ dụng cho còng chúng. Thi dụ : đăng ký đê đương, tàng thư tư pháp v.v... - public debts - công trái. - foreign held public debt - ngoại kiểu sờ hữu phiếu công trái. - public funds - vôn công, còng ngân. - public holiday - ngày nghỉ lê chinh thức, ngày nghĩ lễ pháp định. - public indecency - cõng xúc tu SẼ - public law - còng pháp - public laws - luật lệ chung. - public international law - quốc tế công pháp. - public meeting - cuộc họp công chúng hợp pháp. - public mischief - tội phạm làm cân trờ công việc cúa tòa án, cùa cánh sát gáy thiệt hại cho tập thê. - offence against public morals - xâm phạm thuằn phong mỹ tục. - public officer - a) cõng chức, b) thánh viên hội dong quàn trị cùa một công ty vô danh, quàn tri viên. - public policy - trật tự công cộng. - public prosecutor - biện lý (tương tự chù tịch Viện kiảm sát quận, huyên). - public purse - công khố, tài chánh quốc gia. - Public Records - vãn khố quốc gia, tàng thư quốc gia. - public servant - công chức, người làm việc tại một cơ quan Nhà nước. - public trustee - quán tài viên cúa Nhà nước đối với di sàn thừa kế, giám hộ dương nhiên, người thu thác di sản thường hay đặc định, người thụ thác với tính cách cá nhân hay với tinh cách liên đới. (Mỹ) public Utilities, public service corporation - dặc nhượng công vụ, công quàn, (chuyển chờ, khí đốt, diện...). ~ public weal - tài sản công. - public welfare - phúc lợi xã hội. (dt) the general public - cõng chủng, cộng đong, tập thế. [L] [HC] người bị cai trị, dân bi cai trị, thắn dân

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

public

Công cộng, công khai, công chúng, dân chúng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Öffentlichkeit

public

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Public

[VI] (adj) Thuộc về công chúng, công cộng.

[EN] ~ sector: Khu vực công cộng; ~ services: Dịch vụ công cộng.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

public

công cộng, cộng đồng ~ goods hàng hoá công cộng ~ health ytế cộng đồng ~ works công chính

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

public

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

public

public

ad. of or about all the people in a community or country; opposite private

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

public

công cộng

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

public

chung, công cộng