Việt
đến nhau
tới nhau
cùng nhau
dối với nhau
Đức
zueinander
Brechwert zweier Linsen, die im Abstand e zueinander liegen
Trị số khúc xạ của hai thấu kính nằm cạnh nhau có khoảng cách e
Bei Stirnradgetrieben laufen die Wellen parallel zueinander.
Ở bộ truyền bánh răng trụ, các trục vận hành song song với nhau.
Hauptfaden und Flechtfaden stehen immer im Winkel zueinander.
Các sợi chính và sợi đan bện luôn nằm chéo góc với nhau.
1. Die Auslenkung der Teile zueinander muss möglich sein.
1. Phải có được biên độ rung của các chi tiết đối với nhau.
Am Ende ist die genaue Positionierung der Fügeteile zueinander wichtig.
Cuối cùng, sự định vị chính xác hai chi tiết hàn rất quan trọng.
zueinander /(Adv.)/
đến nhau; tới nhau; cùng nhau; dối với nhau;