TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zueinander

đến nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dối với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zueinander

zueinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Brechwert zweier Linsen, die im Abstand e zueinander liegen

Trị số khúc xạ của hai thấu kính nằm cạnh nhau có khoảng cách e

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Stirnradgetrieben laufen die Wellen parallel zueinander.

Ở bộ truyền bánh răng trụ, các trục vận hành song song với nhau.

Hauptfaden und Flechtfaden stehen immer im Winkel zueinander.

Các sợi chính và sợi đan bện luôn nằm chéo góc với nhau.

1. Die Auslenkung der Teile zueinander muss möglich sein.

1. Phải có được biên độ rung của các chi tiết đối với nhau.

Am Ende ist die genaue Positionierung der Fügeteile zueinander wichtig.

Cuối cùng, sự định vị chính xác hai chi tiết hàn rất quan trọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zueinander /(Adv.)/

đến nhau; tới nhau; cùng nhau; dối với nhau;