Việt
cùng nhau
cùng chung
chung với nhau
Đức
ZU
Die Antriebsrollen einer Seite werden jeweils gemeinsam angetrieben.
Các trục lăn dẫn động của mỗi bên được quay chung với nhau.
Beide zusammen bilden ein Gelenkviereck.
Hai thanh này tạo chung với nhau thành khớp nối có dạng hình chữ nhật.
Er ist aus Stahlrohren und Stahlschmiedeteilen zusammengeschweißt und bietet eine höhere Stabilität als Einschleifen-Rahmen.
Khung gồm các ống thép và các chi tiết thép rèn được hàn chung với nhau và vững chắc hơn khung một đường uốn.
Je nach Anordnung der Computer, die an eine gemeinsame Datenleitung angeschlossen sind, unterscheidet man
Tùy theo cách sắp xếp, những máy tính được nối chung với nhau qua một đường dây truyền dữ liệu, và được phân biệt thành các cấu trúc:
Zusammengesetzte Größen (für Eingangsgrößen, die aus mehreren Größen zusammengesetzt sind)
Những đại lượng xếp chung với nhau (từ nhiều đại lượng đầu vào)
mit jmdm. zusammen sein
sống chung với ai
zusammen verreisen
cùng đi du lịch với nhau
er ist schon mal mit ihr zusammen gewesen verhüll.)
hắn đã ngủ với cô ta.
ZU /.sam.men [tsu'zaman] (Adv.)/
cùng nhau; cùng chung; chung với nhau (gemeinsam);
sống chung với ai : mit jmdm. zusammen sein cùng đi du lịch với nhau : zusammen verreisen hắn đã ngủ với cô ta. : er ist schon mal mit ihr zusammen gewesen verhüll.)